Ta có: x 2 ≥ 0 ; 3 x ≥ 0 ∀ x ⇒ g x = x 2 + 3 x ≥ 0 ∀ x
Do đó, giá trị nhỏ nhất của biểu thức g(x) là 0 khi x= 0.
Ta có: x 2 ≥ 0 ; 3 x ≥ 0 ∀ x ⇒ g x = x 2 + 3 x ≥ 0 ∀ x
Do đó, giá trị nhỏ nhất của biểu thức g(x) là 0 khi x= 0.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức f(x) = x + 3/x với x >=2
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức f x = x 2 - 6 x với x ∈ ℝ .
A. -9
B. -6
C. 0
D. 3
Tìm giá trị lớn nhất của x để biểu thức P = |x + 2| + |x - 3| đạt giá trị nhỏ nhất
biểu thức P = 3|x - 2| + |3x + 1| đạt giá trị nhỏ nhất tại mọi x trên đoạn [b;a]. Tính giá trị của biểu thức S = 3b + 2a
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức x2 + 3x với x ∈ ℝ là:
A. - 3 2
B. - 9 4
C. - 27 4
D. - 81 8
cho 2 số thực dương x,y thỏa mãn x+2y ≥ 8
tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x + y + \(\frac{3}{x}+\frac{9}{2y}\)
Giả sử phương trình bậc hai ẩn x (m là tham số): \(x^2-2\left(m-1\right)x-m^3+\left(m+1\right)^2=0\\ \)
có hai nghiệm x1,x2 thỏa mãn điều kiện \(x_1+x_2\le4\). Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức sau:
\(P=x^3_1+x_2^3+x_1x_2\left(3x_1+3x_2+8\right)\)
B1 tìm giá trị lớn nhất của:
a) y=|x|/(x2 +3x+9)
b)x2/(x2+1)3
B2 tìm giá trị nhỏ nhất của P=3a2+5b2 với 2a-3b=7
Cho hàm số \(f\left(x\right)\) là hàm số bậc hai với hệ số \(a>0\), thỏa mãn \(\left|f\left(x\right)\right|\le1,\forall x\in\left[-1;1\right]\) và biểu thức \(P=\dfrac{8}{3}a^2+2b^2\) đạt giá trị lớn nhất. Tính giá trị của biểu thức \(Q=5a+11b+c.\)