Tìm giá trị của biểu thức sau:
A= 45^10.5^10 / 75^10.
B=(0.8)^5 / (0.4)^6. ; C=2^15.9^4 / 6^6.8^3
Tính giá trị biểu thức: A= 45^10.5^10 / 75^10. ; B= (0.8)^5 / (0.4)^6. ; C=2^15.9^4 / 6^6.8^3
(4510 x 520 ) / 7515
(0.8)5 / (0.4)6
215 x 94 / 66 x 83
Giá trị của biểu thức c=1*5*6+2*10*12+4*20*24+...+9*45*54/1*3*5+2*6*10+4*12*20+...+9*27*45 là c =
tính nhanh
A, \(\frac{45^{10}.5^{20}}{75^{15}}\)
B, \(\frac{2^{15}.5^{20}}{6^6.8^3}\)
thực hiện phép tính sau :
\(\left[\dfrac{\left(0,8\right)^5}{\left(0,4\right)^6}+\dfrac{2^{15}.9^4}{6^6.8^3}\right]:\dfrac{45^{10}.5^{20}}{7^{15}}\)
Bài 1. Tính giá trị các lũy thừa sau: c) 53 d) 20200 e) 43 f) 12020 Bài 2. Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a) b) c) d) 18 12 3 :3 e) 15 15 4 .5 f) 3 3 16 :8 g) 8 4 4 .8 h) 3 2 3 .9 i) 5 2 27 . 3 . k) 4 4 12 12 24 :3 32 :16 m) 12 11 5 .7 5 .10 n) 10 10 2 .43 2 .85 Bài 3. Tính giá trị của biểu thức: 2 A 150 30: 6 2 .5; 2 B 150 30 : 6 2 .5; 2 C 150 30: 6 2 .5; 2 D 150 30 : 6 2 .5. Bài 4. Tìm số tự nhiên x biết: a) (x-6)2 = 9 b) (x-2)2 =25 3 c) 2x - 2 = 8 d) ( e) ( f) 2 (x 1) 4 g) ( h) ( i) ( k) ( m) ( n) ( Bài 5. Tìm số tự nhiên x biết: a) 2x = 32 b) 2 .4 128 x c) 2x – 15 = 17 d) 5x+1=125 e) 3.5x – 8 = 367 f) 3.2 18 30 x g) 5 2x+3 -2.52 =52 .3 h) 2.3x = 10. 312+ 8.274 i) 5x-2 - 3 2 = 24 - (68 : 66 - 6 2 ) k) m) n) Bài 6. Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 9 12 . 19 – 3 24 . 19 b) 165 . 23 – 2 18 .5 – 8 6 . 7 c) 212. 11 – 8 4 . 6 – 163 .5 d)12 . 52 + 15 . 62 + 33 .2 .5 e) 34 . 15 + 45. 70 + 33 . 5 Bài 7. Thu gọn các biểu thức sau: a) A= 1+2+22 +23 +24 +....+299+2100 b) B= 5+53 +55 +...+597+599
a,\(\frac{45^{10}.5^{10}}{75^{10}}\) b,\(\frac{\left(0,8\right)^5}{\left(0,4\right)^6}\) c,\(\frac{2^{15}.9^4}{6^6.8^3}\) d,\(\frac{15^{30}}{45^{15}}\)
Tính giá trị biểu thức
a) 2/5.1/3-2/15:1/5+3/5.1/3
b) 4/2.4+4/4.6+4/6.8+....+4/2008.2010