Đề cương ôn tập toán 6 hoc kì 2
Phần trách nghiệm:
Câu 5: Tập hợp các số nguyên ước của 2 là: A.{1;2} B.{-1;-2} C.{0;2;4;6;...} D.{-2;-1;1;2}
Câu 8: Tập hợp các ước số của -7 là : A.{-1;-7} B.{-1;0;7} C.{1;7} D.{-1;-7;1;7}
Câu 9: Trong các số sau đây 1;-5;3;-8 số nào có nhiều hơn hai ước số: A.1 B.-5 C.3 D.-8
Câu 16: Kết quả đổi 15 phần 20 ra phần trăm là: A.15% B.75% C.150% D.30%
Câu 19: Với những điều kiện sau, điều kiện nào khẳng định tia Ot là tia phân giác của xOy?
Câu 24: Với những điều kiện sau, điều kiện nào khẳng định tia Ot là tia phân giác của xOy?
Câu 26: Điền dấu vào ô Đ hoặc S
1.Góc bẹt là góc có 2 cạnh là hai tia đối nhau
2.Hai tia đối nhau là hai tia có chung gốc
3.Nếu xOy + yOz = 180* thì xOy và yOz gọi là 2 góc kề bù
4.Nếu điểm M nằm bên trong đường tròn tâm O thì M cách điểm O một khoảng nhỏ hơn bán kính đường tròn tâm O
Câu 27: Một lớp có 24 HS nam và 28 HS nữ. Số HS nam chiếm bao nhiêu phần số HS của lớp ?
a. 6 phần 7 b. 7 phần 13 c. 6 phần 13 d. 4 phần 7
Câu 30: Số lớn nhất trong các phân số : - 15 phần 7; 10 phần 7; 1 phần 2; 3 phần 7; 3 phần 4; -12 phần -7 là :
A.-15 phần 7 B.3 phần 4 C. -12 phần -7 D. 10 phần 7
giúp mình với ! Cảm ơn các bạn nhiều! Thank your
Cho bất phương trình m . 3 x + 1 + ( 3 m + 2 ) ( 4 - 7 ) x + ( 4 + 7 ) x > 0 với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình đã cho có nghiệm đúng với mọi x ∈ - ∞ ; 0
A. m ≥ 2 - 2 3 3
B. m > 2 - 2 3 3
C. m > 2 + 2 3 3
D. m ≥ - 2 - 2 3 3
Cho hàm số y = x 3 - 3 x 2 + 4 có đồ thị (C), đường thẳng d : y = m x + 1 với m là tham số, đường thẳng △ : y = 2 x - 7 . Tìm tổng tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng (d) cắt đồ thị (C) tại 3 điểm phân biệt A(-1;0); B;C sao cho B,C cùng phía với ∆ và d B ; ∆ + d C ; ∆ = 6 5
A. 0
B. 8
C. 5
D. 4
Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A(1;-7;-8), B(2;-5;-9) sao cho khoảng cách từ điểm M(7;-1;-2) đến (P) lớn nhất có một véctơ pháp tuyến là n → =(a;b;4). Giá trị của tổng a+b là
A. -1.
B. 3
C. 6
D. 2
Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A ( 1 ; − 7 ; − 8 ) , B ( 2 ; − 5 ; − 9 ) sao cho khoảng cách từ điểm M ( 7 ; − 1 ; − 2 ) đến (P) lớn nhất có một vecto pháp tuyến là n → = ( a ; b ; 4 ) . Giá trị của tổng a + b là
A. 2
B. - 1
C. 6
D. 3
Biết điều kiện cần và đủ của m để phương trình log 2 1 2 x - 2 2 + 4 m - 5 log 1 2 1 x - 2 - 8 m - 4 = 0 . Có nghiệm thuộc 5 4 ; 4 là m ∈ a ; b . Tính T=a+b
A. 10 3
B. 4
C. -4
D. - 10 3
Cho phương trình 4 x − m .2 x + 1 + m + 2 = 0 , m là tham số. Gọi S là tập hợp các giá trị của m sao cho phương trình trên có hai nghiệm dương phân biệt. Biết S là một khoảng có dạng (a;b) tính a-b
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Cho phương trình 4 x - m . 2 x + 1 + m + 2 với m là tham số. Gọi S là tập hợp các giá trị của m sao cho phương trình trên có hai nghiệm dương phân biệt. Biết S là một khoảng có dạng a , b . Tính b - a
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
1. Cho hàm số y=2x-1/x-1 . Lấy M thuộc C với XM=m . tiếp tuyến của C tại M cắt 2 đường tiệm cận tại A,B . Gọi I là giao của 2 đường tiệm cận . CMR : M là trung điểm của AB và tam giác IAB có diện tích không phụ thuộc vào M
2.cho y=x+2/x-3 tìm M thuộc C sao cho khoảng cách từ M đến 2 đường tiệm cận C bằng nhau
3. cho y = x+2/x-2 tìm M thuộc C sao cho M cách đều hai trục tọa độ . viết pttt của C biết tiếp tuyến đó đi qua A(-6;5)
4 . cho y = x+1/x-1 . CMR (d) : 2x-y+m=0 luôn cắt C tại A,B trên 2 nhánh của (C) . tìm m để AB ngắn nhất