Bài 4. Một hình tròn có đường kính là 8 cm. Một hình chữ nhật có chiều rộng là 8cm và có diện tích gấp 2 lần diện tích của hình tròn. Tính chu vi của hình chữ nhật. (HD: Tìm bán kính hình tròn; tìm diện tích hình tròn; tìm diện tích hình chữ nhật; tìm chiều dài hình chữ nhật; tìm chu vi hình chữ nhật)
Bài4 Viết công thức để tính s hình tam giác độ dài đáy chiều cao
Bài 5 Viết công thức tính thể tích bể nước chiều cao bể nước thể tích nước chiều cao nước diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật thể tích hình chữ nhật diện tích xung quanh hình lập phương diện tích toàn phần hình lập phương diện tích hình thoi chiều cao hình thoi
Bài 6 Tìm 60% của 75
Bài 7 tìm 150% của 200
Bài 8 Tìm 52% của 60
Bài 9 tính chu vi diện tích hình tròn tính đường kính bán kính và tính mọi thứ của hình tròn
diện tích của 1 hình vuông là 16 cm2 tỉ số của diện tích hình chữ nhật và hình vuông là 7/2 .Tìm diện tích chữ nhật đó ?
1 hình lập phương có diện tích xung quanh là 25cm2 tìm diện tích toàn phần của hình lập phương đó,tìm cạnh của hình lập phương đó
Hai hình tròn có diện tích bằng 136.5 cm2. Diện tích hình tròn lớn gấp đôi bán kính hình tròn bé. Tìm diện tích của mỗi hình tròn
1 tam giác có diện tích = diện tích của 1 hình vuông. Cạnh đáy của hình tam giác gấp 3 lần cạnh đáy của hình vuông. Tìm chiều cao của hình tam giác đó biết diện tích của hình tam giác đó là 36m vuông
chu vi của hình vuông thứ nhất lớn hơn chu vi của hình vuông thứ hai 12cm, và diện tích của hình vuông thứ nhất lớn hơn diện tích hình vuông thứ 2 là 81cm2. Tìm diện tích hình vuông thứ nhất
Cho hình thang ABCD. Giao điểm của AC và BD gọi là O. Diện tích của hình tam giác AOB là 4 cm^2. Diện tích của tam giác AOD là 8 cm^2. Tìm diện tích của hình thang ABCD.
Một hình tam giác có diện tích bằng diện tích của một hình vuông. Cạnh đáy của tam giác gấp 3 lần cạnh hình vuông. Tìm chiều cao của hình tam giác đó biết diện tích của hình tam giác đó là 36m2