Đáp án B
Đáp án B sai vì nguyên tử C dử dụng obitan lai hóa để tạo liên kết σ theo kiểu xen phủ trục và dùng obitan p để tạo liên kết π theo kiểu xen phủ bên
Đáp án B
Đáp án B sai vì nguyên tử C dử dụng obitan lai hóa để tạo liên kết σ theo kiểu xen phủ trục và dùng obitan p để tạo liên kết π theo kiểu xen phủ bên
Cho những câu sau:
1) Ankin là những hidrocacbon có liên kết ba trong phân tử.
2) Ankin là những hidrocacbon mạch hở có một liên kết ba trong phân tử.
3) Các ankin ít tan trong nước.
4) Ankin không có đồng phân hình học.
5) Liên kết ba gồm một liên kết π và 2 liên kết σ
6) Liên kết ba gồm 2 liên kết π và một liên kết σ
Những câu đúng là:
A. 1, 2, 3
B. 2, 3, 5
C. 2, 3, 4 và 6
D. 1,3, 4, 5
Hợp chất nào trong số các chất sau có 9 liên kết σ và 2 liên kết π ?
A. Buta-1,3-đien
B. Stiren
C. Vinylaxetilen
D. Penta-1,3-đien
Số liên kết σ và liên kết π trong phân tử vinylaxetilen: CH ≡ C–CH=CH2 lần lượt là?
A. 7 và 3
B. 7 và 2
C. 3 và 3
D. 3 và 2
Số lượng liên kết xích ma (σ) và liên kết pi (π) trong phân tử etilen (CH2=CH2) là
A. 1 liên kết π và 4 liên kết σ.
B. 2 liên kết π và 4 liên kết σ.
C. 1 liên kết π và 5 liên kết σ.
D. 2 liên kết π và 5 liên kết σ.
Số liên kết σ và π trong phân tử đivinyl CH2=CH-CH=CH2 là
A. 9 σ và 4 π.
B. 9 σ và 2 π.
C. 7 σ và 4 π.
D. 7 σ và 2 π.
Cho các khẳng định đúng sau đây:
a) Liên kết đơn là liên kết tạo bởi một cặp e dùng chung.
b) Liên kết đôi là liên kết tạo bởi hai cặp e dùng chung.
c) Liên kết ba là liên kết tạo bởi ba cặp e dùng chung.
Những liên kết nào chứa liên kết σ là:
A. a.
B. b, a.
C. c, b.
D. a, b, c.
Cho các khẳng định đúng sau đây:
a) Liên kết đơn là liên kết tạo bởi một cặp e dùng chung.
b) Liên kết đôi là liên kết tạo bởi hai cặp e dùng chung.
c) Liên kết ba là liên kết tạo bởi ba cặp e dùng chung.
Liên kết nào chứa liên kết π ?
A. a, b.
B. a, c.
C. c, b.
D. a, b, c
Liên kết đôi do những liên kết nào hình thành
A. Liên kết σ
B. Liên kết π
C. liên kết σ và π
D. Hai liên kết σ
Đặc điểm chung của các phân tử hợp chất hữu cơ là
1. thành phần nguyên tố chủ yếu là C và H.
2. phần lớn không tan trong nước nhưng tan trong dung môi hữu cơ
3. liên kết hóa học chủ yếu là liên kết cộng hoá trị.
4. liên kết hoá học chủ yếu là liên kết ion.
5. dễ bay hơi, khó cháy.
6. phản ứng hoá học xảy ra nhanh.
Nhóm các ý đúng là:
A. 4, 5, 6.
B. 1, 2, 3.
C. 1, 3, 5.
D. 2, 4, 6.