Đặt câu để phân biệt các từ nhiều nghĩa sau: mũi, lưng, tai, miệng, lưỡi
Ai nhanh, đúng mk tick cho nha
Các từ chỉ bộ phận cơ thể người và động vật thường là từ nhiều nghĩa. Hãy tìm một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của những từ sau : lưỡi, miệng, cổ, tay, lưng.
Các từ chỉ bộ phận cơ thể người và động vật thường là từ nhiều nghĩa . Hãy tìm một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của của những từ sau ; lưỡi , miệng , cổ tay , lưng
tìm các từ đồng âm, từ đồng nghĩa, từ nhiều nghĩa:
a. lưỡi mèo,lưỡi gươm ,lưỡi lửa
b.nốt la ,con la ,la hét
c.vàng khè ,vàng ruộm , vàng óng
d.cục đá ,đá vào gôn
e. mũi hếch,mũi thuyền, mũi hếch
f. nhanh nhẹn ,nhanh nhảu, nhanh chóng
Tìm các từ nhiều nghĩa chứa các tiếng sau rồi đặt câu để phân biệt : cổ , mặt , chân
MÌNH CẦN GẤP!
Tìm và viết các từ :
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng r, d hoặc gi, có nghĩa như sau :
b) Chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau :
đặt câu vè từ nhiều ngĩa với các từ sau : lưỡi, miệng, cổ, tay, lưng.
giúp mình nhanh nha mọi người.
Tìm từ chứa tiếng bắt đầu bằng:d,gi,r có nghĩa sau:
-Chỉ màu sắc tươi sáng,đẹp đẽ và nổi bật hẳn lên
-Nước mắt chảy tràn ra nhiều và không cầm giữ nổi
-liên tiếp rất nhiều lần trong một thời gian ngắn
khoanh tròn vào từ mang nghĩa gốc trong mỗi nhóm từ dưới đây :
a) trăng lưỡi liềm , lưỡi dao , lưỡi lợn , lưỡi câu , mũ lưỡi trai .
b) mũi đất , mũi tên , mũi tấn công , mũi lõ , mũi tiêm , mũi giày ,mũi kim .
c) đầu bàn , đầu hàng , đầu tóc , đầu súng , đầu sông , đầu suối , đầu bạc .
d) tai thính, tai ấm , tai hồng , tai bèo , tai hại , tai cối , tai mắt , nem tai .