Tìm các số tự nhiên x,n và các số nguyên tố p,q biết
a, pq+13;5p+q là số nguyên tố
b, (x^2+4x+32).(x+4)=p^n
Bài 1:
Tìm các số nguyên x,y biết;
a,x.(2y-1)=6y+5 b,xy-2x+3y=4
Bài 2: Tìm các số tự nhiên x,n và số nguyên tố p,q biết:
a,pq+13;5p+q đều là số nguyên tố
b,(x^2+4x+32)(x+4)
1) Tìm số tự nhiên x,y biết: \(5^x+11^y=26\)
2) Cho \(A=\frac{1}{31}+\frac{1}{32}+\frac{1}{33}+...+\frac{1}{59}+\frac{1}{60}\). Chứng tỏ rằng: \(A< \frac{4}{5}\)
3) Tìm các số nguyên tố p,q sao cho \(7p+q\)và \(pq+17\)đều là số nguyên tố.
4) Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất sao cho sau khi viết tiếp số đó sau số 2014 ta được một số chia hết cho 101.
Mong mọi người trả lời nhanh cho mik nhé 1 phần cững được.
Bài 10. Tìm số tự nhiên n, biết rằng: 1 + 2 + 3 + ..... + n = 820
Bài 11. Tìm các số tự nhiên x, y, sao cho:
a/ (2x+1)(y-3) = 10
b/ (3x-2)(2y-3) = 1
c/ (x+1)(2y-1) = 12
d/ x + 6 = y(x-1)
e/ x-3 = y(x+2)
f/ x + 2y + xy = 5
g/ 3x + xy + y = 4
Bài 12. Tìm số nguyên tố p sao cho:
a/ p + 2 và p + 4 là số nguyên tố
b/ p + 94 và p + 1994 cũng là số nguyên tố
Bài 13*: Một nhà máy có khoảng 1700 đến 2000 công nhân. Biết rằng khi xếp hàng 18 thì dư 8 người, xếp hàng 20 thì dư 10 người, xếp hàng 25 thì dư 15 người. Tính số công nhân của nhà máy.
Bài 14*: Một đơn vị bộ đội khi xếp hàng 20 thì thiếu 5 người, xếp hàng 25 thì thiếu 20 người, xếp hàng 30 thì thiếu 15 người; nhưng xếp hàng 41 thì vừa đủ. Tính số người của đơn vị đó biết đơn vị này có không quá 1000 người.
Bài 15: Tìm các cặp số tự nhiên x,y, biết:
3) * \(2y\times\left(x+1\right)-x-7=0\) 4) * \(xy-2x+y=15\)
Bài 16*: Tìm các số tự nhiên a,b (a<b), biết:
1) a + b = 336 và ƯCLN(a,b) = 24. 2) ƯCLN(a,b) = 6 và BCNN(a,b) = 36. 3) BCNN(a,b) = 150 và a.b = 3750.
4) a.b = 180 và BCNN(a,b)=20.ƯCLN(a,b). 5) a + b = 40 và BCNN(a,b) = 7.ƯCLN(a,b). 6) ƯCLN(a,b) + BCNN(a,b) = 21.
Bài 17*: So sánh các lũy thừa sau: a) 828 và 1521. b) 591 và 1159. c) 3319 và 1523.
Bài 18*: Chứng minh rằng:
1) Hai số tự nhiên liên tiếp thì nguyên tố cùng nhau.
2) \(\left(5n+1\right)\) và \(\left(6n+1\right)\) là hai số nguyên tố cùng nhau \(\left(n\in N\right)\)
3) BCNN\(\left(6n+1;n\right)=\left(6n2+n\right)\) với \(\left(n\in N\right)\)
4) \(S=31+32+33+...+3100⋮120\)
5) \(S=102015+8⋮18\)
6) Nếu \(\left(7a+2b;31a=9b\right)⋮2015\Rightarrow a,b⋮2015\left(a,b\in N\right)\)
7) Nếu p và p + 4 là hai số nguyên tố (p>3) thì p + 8 sẽ phải là hợp số.
8) Nếu a và b là hai số nguyên tố cùng nhau thì hai số \(13a+4b\)và\(15a+7b\)hoặc cũng nguyên tố cùng nhau hoặc \(⋮31\)
Bài 19*:
1) Tìm ƯCLN\(\left(2n+1;9n+5\right)\)với\(n\in N\)
2) Tìm số nguyên tố p sao cho: \(p+4;p+10;p+14\)đều là số nguyên tố.
3) Tìm ba số lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố.
4) Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất thỏa mãn:\(a\div4\left(dư3\right),a\div17\left(dư9\right),a\div19\left(dư13\right)\)
5) Hãy tính tổng các ước số của \(A=217\times5\)
6) \(S=1+5+52+53+...+520\)Tìm số tự nhiên n thỏa mãn: \(4S=5n\)
7) Tìm số tự nhiên n, biết \(p=\left(n-2\right)\times\left(n2+n-5\right)\)là số nguyên tố.
8) Tìm số tự nhiên n, biết \(1+3+5+..+\left(2n=1\right)=169\)
9) Tìm số nguyên tố bé nhất trong ba số nguyên tố có tổng bằng 132.
10) Tìm hai số tự nhiên nhỏ nhất có đúng 18 ước số.
11) Tìm ba số tự nhiên liên tiếp có tích bằng 2184.
Bài 20*:
a) Cho p và 2p + 1 là hai số nguyên tố (p>3). Hỏi 4p + 1 là số nguyên tố hay hợp số?
b) Một số chia cho 21 dư 2 và chia 12 dư 5. Hỏi số đó chia cho 84 thì dư bao nhiêu?
Nhớ nhanh lên nhé, đây là các bài trong đề cương của mình, tuần sau mình phải thi học kì 1 rồi!!! Nhanh lên!!! Mình chờ đấy!!!
Bài 3. 1) Tim hai số tự nhiên a và b biết rằng a + b = 810 và ước chung lớn nhất của chúng bằng 45. 2) Tìm hai số nguyên tố p và q biết rằng p>q sao cho p+q và p −g đều là các số nguyên tố. Bài 4. 1) Cho hai số tự nhiên a và b thỏa mãn số m=(16a+17b)(17a+16b) là một bội số của 11. Chứng minh rằng số m cũng là một bội số của 121. 2) Tìm tổng tất cả các số tự nhiên có hai chữ số không chia hết cho 3 và 5 Bài 5. Cho hình vuông ABCD. Phần diện tích chung của ABCD và tam giác EFG được tô đen. Diện tích phần tô đen bằng 4/5 diện tích tam giác EFG và bằng 12 diện tích của hình vuông ABCD. Nếu diện tích tam giác EFG bằng 40cm, tính độ dài cạnh của hình vuông ABCD
a, Tìm số nguyên tố m, n biết : mn + 11 và 7m + n là các số nguyên tố
b, Tìm 3 SNT liên tiếp p,q,r biết p^2 + q^2 + r^2 là số nguyên tố.
1. Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n, các số sau đây là hai số nguyên tố cùng nhau:
a) n+2 và n+3
b) 2n+3 và 3n+5.
2. Tìm số tự nhiên a,b biết ƯCLN (a;b)=4 và a+b=48.
3. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: C=-(x-5)^2+10.
Bài 1
a,So sánh hai số sau \(4^{127}\)và \(81^{43}\)
b, Tìm số nguyên x thỏa mãn \(\frac{3}{1}+\frac{3}{3}+\frac{3}{6}+\frac{3}{10}+...+\frac{3}{x.\left(x+1\right):2}=\frac{2015}{336}\)
Bài 2
Cho phân số \(A=\frac{6n+1}{4n+3}\)(với b nguyên)
a Tìm giá trị n nguyên âm để A có giá trị là số nguyên
b, Tìm giá trị n để A là phân số không rút gọn được
Bài 3
a,Tìm các cặp giá trị x,y nguyên thỏa mãn \(\frac{x}{8}-\frac{2}{2y+3}=\frac{7}{12}\)
b, Cho phép toán * thỏa mãn với hai số tự nhiên a và b ta có a*b= 3a+\(b^a\)Tìm các số nguyên tố x,y sao cho 2*x+y*4-8 cũng là số nguyên tố