Chọn A
Tập xác định: D = (0; +∞)
y' ≥ 0 ⇔ lnx ≤ 1 ⇔ 0 ≤ x ≤ e
Từ bảng xét dấu của y’ ta thấy hàm số đồng biến trên (0; e).
Chọn A
Tập xác định: D = (0; +∞)
y' ≥ 0 ⇔ lnx ≤ 1 ⇔ 0 ≤ x ≤ e
Từ bảng xét dấu của y’ ta thấy hàm số đồng biến trên (0; e).
Tìm khoảng đồng biến của hàm số y=ln(x-1)
A.
B.
C.
D.
Cho bốn hàm số sau : y= f(x) = lnx ; y = g ( x ) = 2 x 2 + 4 ; y = h ( x ) = 2017 1018 x và
y= l(x)= ln( x2+1). Có bao nhiêu hàm số đồng biến trên khoảng ( 0 ; + ∞ )
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên khoảng 0 ; + ∞ . Biết f(1) = 1 và f(x) = xf'(x) + ln (x). Giá trị f(e) bằng
A. e
B. 1
C. 2
D. 1 e
Tìm các khoảng đồng biến của hàm số y = x - x 4 , x > 0
A. 0 ; 1 16
B. 0 ; 1 4
C. 1 16 ; + ∞
D. 1 4 ; + ∞
Xét sự đồng biến, nghịch biến của các hàm số:
a) y = x − sinx, x ∈ [0; 2π].
c) y = sin(1/x), (x > 0)
Hàm số y = - x 4 2 + 1 đồng biến trên khoảng:
A. (- ∞ ; 0); B. (1; + ∞ );
C. (-3; 4); D. (- ∞ ; 1).
Cho hàm số y = f x xác định, có đạo hàm trên đoạn a ; b (với a < b ). Xét các mệnh đề sau:
i) Nếu f ' x > 0 , ∀ x ∈ a ; b thì hàm số y = f ( x ) đồng biến trên khoảng a ; b .
ii) Nếu phương trình f ' ( x ) = 0 có nghiệm x 0 thì f ' ( x ) đổi dấu từ dương sang âm khi qua x 0 .
iii) Nếu f ' x ≤ 0 , ∀ x ∈ a ; b thì hàm số y = f ( x ) nghịch biến trên khoảng a ; b .
Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là:
A. 2
B. 3
C. 0
D. 1
Cho hàm số f x = a x 5 + b x 4 + c x 3 + d x 2 + e x + f với a, b, c, d, e, f là các số thực; đồ thị của y = f ' x như hình vẽ bên. Hàm số y = f 1 - 2 x - 2 x 2 + 1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. - 3 2 ; - 1
B. - 1 2 ; 1 2
C. (-1;0)
D. (1;3)
Hàm số y = x 2 e - x tăng trong khoảng:
A. (- ∞ ;0) B. (2; + ∞ )
C. (0;2) D. (- ∞ ; + ∞ )