Tìm 2 số tự nhiên a,b biết 8ab chia hết cho 9,14,18
a) Tìm số tựu nhiên n sao cho (n + 2) là ước của (3n + 41)
b) Tìm tất cả các số tựu nhiên n sao cho (n - 4) , (n + 4) và (n +12) đều là các số nguyên tố.
Bài 15. a) Tìm sáu bội của 6 ; b) Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7. Bài 16. a) Tìm tất cả các ước của 36 ; b) Tìm các ước lớn hơn 10 của 100. Bài 17. Tìm số tự nhiên x , biết a) x là bội của 11 và 10 x 50 . b) x vừa là bội của 25 vừa là ước của 150. Bài 18. Trong các số: 4827,5670,6915,2007 , số nào: a) chia hết cho 2 ? b) chia hết cho 3 ? c) chia hết cho 5 ? d) chia hết cho 9 ? Bài 19. Trong các số sau: 0,12,17,23,110,53,63,31 , số nào là số nguyên tố? Bài 20. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố: a) 4* b) 7*, c) * d) 2*1 Bài 21. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là hợp số: a) 1* ; b) * 10 c) *1 d) *73. Bài 21. a) Tìm tất cả ước chung của hai số 20 và 30. b) Tìm tất cả ước chung của hai số 15 và 27. Bài 23. Tìm ước chung lớn nhất của các số: a) 7 và 14; b) 8,32 và 120 ; c) 24 và 108 ; d) 24,36 và 160. Bài 24. Tìm bội chung nhỏ nhất của các số: a) 10 và 50 ; b) 13,39 và 156 c) 30 và 28 ; d) 35,40 và
Bài 3. 1) Tim hai số tự nhiên a và b biết rằng a + b = 810 và ước chung lớn nhất của chúng bằng 45. 2) Tìm hai số nguyên tố p và q biết rằng p>q sao cho p+q và p −g đều là các số nguyên tố.
Bài 5. Cho
a b Z b , ; 0 . Nếu có số nguyên
q
sao cho
a bq
thì:
A.
a
là ước của
b B.
b
là ước của
a
C.
a
là bội của
b D. Cả B, C đều đúng
DẠNG 2. CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG
Bài 6. Tìm
x
là số nguyên, biết
12 ; 2 x x
A.
1 B.
3; 4; 6; 12
C.
2; 1 D.
{ 2; 1;1;2;3;4;6;12}
Bài 7. Từ 1 đến 100 có bao nhiêu số là bội của 3?
A. 30 số B. 31 số C. 32 số D. 33 số
Bài 8. Tất cả những số nguyên
n
thích hợp để
n 4
là ước của
5
là:
A.
1; 3; 9;3 B.
1; 3; 9; 5 C. 3;6
D. 3; 9
Bài 9. Cho tập hợp
M x x x | 3, 9 9
. Khi đó trong tập
M
:
A. Số
0
nguyên dương bé nhất B. Số
9
là số nguyên âm lớn nhất
C. Số đứng liền trước và liền sau số
0
là 3
và
3 D. Các số nguyên
x
là
6;9;0;3; 3; 6; 9
DẠNG 3. VẬN DỤNG CAO
Bài 10. Tìm các số nguyên
x
thỏa mãn
x x 3 1
A.
x 3; 2;0;1
B.
x 1;0;2;3
C.
x 4;0; 2;2
D.
x 2;0;1;3
Bài 11. Cho
n
thỏa mãn
6 11 n là bội của
n2. Vậy n đạt giá trị:
A. n1;3
B.
n0;6
C
n0;3
D.
n0;1
a) tìm tập hợp các ước của 11 , các ước của 18 , các ước của 54
b) tìm tập hợp các ước của 50 và các ước của 60 . Tìm tập hợp ước chung của 50 và 60
c) tìm tập hợp các số có 2 chữ số là bội của 8
d) tìm tập hợp bội chung của 18 và 24 có 2 chữ số
a) tìm các số nguyên sao cho (x-5) là ước của 6
b)tìm các số nguyên sao cho(x-1) là ước của 15
c)tìm các số nguyên sao cho(x+6)chia hết cho9x+1)
Bài 3. 1) Tim hai số tự nhiên a và b biết rằng a + b = 810 và ước chung lớn nhất của chúng bằng 45. 2) Tìm hai số nguyên tố p và q biết rằng p>q sao cho p+q và p −g đều là các số nguyên tố. Bài 4. 1) Cho hai số tự nhiên a và b thỏa mãn số m=(16a+17b)(17a+16b) là một bội số của 11. Chứng minh rằng số m cũng là một bội số của 121. 2) Tìm tổng tất cả các số tự nhiên có hai chữ số không chia hết cho 3 và 5 Bài 5. Cho hình vuông ABCD. Phần diện tích chung của ABCD và tam giác EFG được tô đen. Diện tích phần tô đen bằng 4/5 diện tích tam giác EFG và bằng 12 diện tích của hình vuông ABCD. Nếu diện tích tam giác EFG bằng 40cm, tính độ dài cạnh của hình vuông ABCD