a) Bậc của đa thức P là 5
b) Bậc của đa thức Q là 12
a) Bậc của đa thức P là 5
b) Bậc của đa thức Q là 12
Chọn bằng cách ghép số và chứ tương ứng:
( 1 ) - 2 x 3 y z ; ( 2 ) 1 - z 3 + z + z 5 ; ( 3 ) x 3 y 2 - x y 2 + x 2 - 1 ; ( 4 ) 2 / 5 x 2 y z
Đa thức bậc 5; (b) Đơn thức bậc 5; (c) Đa thức một biến bậc 5; (d) Đơn thức bậc 4
A. 1 - b; 2 - a; 3 - c; 4 - d
B. 1 - d; 2 - c; 3 - a; 4 - b
C. 1 - d; 2 - a; 3 - c; 4 - b
D. 1 - b; 2 - c; 3 - a; 4 - d
1. Thu gọn các đơn thức sau rồi tìm bậc của chúng:
a) 5x.3xy^2 b) (-2/3xy^2z).(-3x^2y)^2
2. Cho các đa thức:
P = 3x^2y - 2x + 5xy^2 - 7y^2 Q = 3xy^2 - 7y^2 - 9x^2y - x - 5
a) Tìm đa thức M = P + Q b) Tìm đa thức N = Q - P
a) tính (2x^2y^3)*(-3xy^2)
B) tìm bậc của đa thức 3xy-2x^2 y^3
Khẳng định nào sau đây đúng về đa thức M = x 3 y 2 - 3 x y + 5 x - 1
A. M là đa thức một biến
B. Hệ số tự do của M là 1
C. Giá trị của M tại x = 1, y = 2 là 2
D. M có bậc là 6
Cho đa thức P(x) = 3x ^ 2y - 2x + 5xy ^ 2 - 7y ^ 2 Q(x) = 3xy ^ 2 - 7y ^ 2 - 9x ^ 2y - x - 5 Tính P(x) + Q(x) A. - 6x ^ 2y + 8xy ^ 2 - 14y ^ 2 - 3x - 5 B. 6x ^ 2y + 8xy ^ 2 - 3x - 5 D. 6x ^ 2y - 8xy ^ 2 - 14y ^ 2 - 3x - 5
Bài 2: Tính tích của các đơn thức sau, rồi tìm bậc của đơn thức thu được:
a) 2x2y và – 11xy4 ; b) x3y2 và xy5z7
Thu gọn các đa thức rồi tìm bậc của chúng:
a)5x^2yz.(-8xy^3z)
b) 15xy^2z.(-4/3x^2yz^3).2xy
Cho đa thức :
\(\left(2x^2y+x^2y^2-3xy^2+5\right)-M=2x^3y-5xy^2+4\)
a) Tìm đa thức M rồi tìm bậc của đa thức
b) Tính giá trị của đa thức M tại \(x=\frac{-1}{2};y=\frac{-1}{2}\)
Bài 2: Cho các đa thức:
A = 5x 2 – 3xy + 7y 2 , B = 6x 2 – 8xy + 9y 2
1. Tính P = A + B và Q = A – B.
2. Tính giá trị của đa thức M = P – Q tại x = -1 và y = -2.
3. Cho đa thức N = 3x 2 – 16xy + 14y 2 . Chứng minh đa thức T = M – N
luôn nhận giá trị không âm với mọi giá trị của x và y.