tìm a,b,c thỏa mãn:
a)681abc = 1481 x abc
b)1ab + 36 =ab1
abc có dấu gạnh ngang
tìm các chữ số a,b,c khác 0 thỏa mãn abbc =ab.ac.7 (abbc,ab,ac có gạch ngang trên đầu)
1.Cho ba số tự nhiên abc. Trong đó a và b khi chia cho 5 dư 3 còn c khi chia cho 5 dư 2
a,Chứngs tỏ rằng mỗi tổng (cộng ) sau chia hết cho 5
A+c; b+c;a-b;
B,mỗi tổng hiệu sau có chia hết cho 5 ko
A+b+c;a+b-c;a+c-b
2. Tìm số tự nhiên x để
a, 113+x÷7
B, 113+x:13
3. Tính chứng tỏ rằng
a, ab có gạch ngang trên đầu +ba có gạch ngang trên đầu chia hết cho 11
b, abccó gạch trên đầu -cba có gạch ngang chia hết cho 99
c, 8 ngũ 10 - 8 ngũ 9-8 ngũ 8 ÷ 55
d, 7 ngũ 6+7 ngũ 5 -7 ngũ 4 :11
e,81 ngũ 7 -27 ngũ 9 - 9ngũ 13 ÷45
G, 10 ngũ 9+10 ngũ 8 + 10 ngũ 7 : 555
Tìm chữ số a ; b để được 53a2b ( có gạch ngang trên đầu ) thỏa mãn :
a)Chia hết cho cả 5 và 9 .
b)Chia hết cho cả 4 và 8 .
tìm a,b,c thỏa mãn abc.abc có ạch ngang trên đầu bằng 11cộng(a+b+c)
cho a,b,c là các chữ số ( a , b khác 0 ) thõa mãn a.bcd.abc = abcabc .
tìm abcd ( abcd có dấu gạch ngang )
cho a,b,c là các chữ số ( a,b khác 0 ) thõa mãn a . bcd .abc = abcabc . ( có dấu gạch ngang )
tìm abcd = ?
tìm x,y thuộc N thỏa mãn : 4^x + 342=7^y
tìm ch/số a,b soa cho a-=3 và 3a5b (có gạch trên đầu) chia hết cho 3ư
tìm tất cả các chữ số a;b;c thỏa mãn : abc - cba=6b3 (các số abc;cba;6b3 có gạch đâu)