\(f\left(x\right)=x^3-3x^2+5x+a\)
theo định lý Bezout, số dư của đa thức f(x) cho nhị thức x-2 là f(2)
ta có f(2)=\(2^3-3.2^2+5.2+a\)
= \(6+a\)
Có số dư của f(x) cho x-2 là 6+a => để trở thành phép chia hết <=> 6+a=) => a=-6
\(f\left(x\right)=x^3-3x^2+5x+a\)
theo định lý Bezout, số dư của đa thức f(x) cho nhị thức x-2 là f(2)
ta có f(2)=\(2^3-3.2^2+5.2+a\)
= \(6+a\)
Có số dư của f(x) cho x-2 là 6+a => để trở thành phép chia hết <=> 6+a=) => a=-6
Bài 2:
a) Tìm a để đa thức (2x4 + x3 - 3x2 + 5x + a) chia hết cho đa thức (x2 - x +1)
b) Tìm a để đa thức x^4 - x^3 + 6x^2 chia hết cho đa thức x^2 - x + 5
Bài 2:
a) Tìm a để đa thức (2x4 + x3 - 3x2 + 5x + a) chia hết cho đa thức (x2 - x +1)
b) Tìm a để đa thức x^4 - x^3 + 6x^2 chia hết cho đa thức x^2 - x + 5
Tìm m để đa thức A ( x ) = x 3 – 3 x 2 + 5 x + m chia hết cho đa thức B ( x ) = x – 2
b) Thực hiện phép chia đa thức (2x4 – 5x3 + 2x2 +2x - 1) cho đa thức (x2 – x - 1)
Bài 2:
a) Tìm a để đa thức (2x4 + x3 - 3x2 + 5x + a) chia hết cho đa thức (x2 - x +1)
b) Tìm a để đa thức x^4 - x^3 + 6x^2 chia hết cho đa thức x^2 - x + 5
a) Thực hiện phép chia đa thức (2x4 - 6x3 +12x2 - 14x + 3) cho đa thức (x2 – 4x +1)
b) Thực hiện phép chia đa thức (2x4 – 5x3 + 2x2 +2x - 1) cho đa thức (x2 – x - 1)
Bài 2:
a) Tìm a để đa thức (2x4 + x3 - 3x2 + 5x + a) chia hết cho đa thức (x2 - x +1)
Tìm xđể đa thức x3 – 3x2 + 5x + 1 chia hết cho đa thức x – 2
Tìm giá trị của m để đa thức x 3 + 3 x 2 - 5 x + m chia hết cho ( x - 2 )
Bài 1 : Tìm a để (5x3 - 3x2 + 2x +a) chia hết cho ( x +1)
Bài 2 : Tìm a để phép chia sau là phép chia hết :
a) ( x3 - x2 + 2x + a) chia hết cho x -1
b) x3 -2x2 -2x + a chia hết cho x +1
Bài 3 Tìm các giá trị a , b ,k để đa thức f(x) chia hết cho đa thức g(x)
a) f(x)= x4 -9x3 + 21x2 + x +k ; g (x) = x2 - x -2
b) f(x) = x4 - 3x3 + 3x2 + ax + b ; g(x) = x2 - 3x +4
Cho đa thức A=x3 + 3x2 + 3x -2 và đa thức B= x+1
a) Thực hiện phép chia đa thức A cho đa thức B.
b) Tìm các giá trị nguyên của x để giá trị của đa thức A chia hết cho giá trị của đa thức B.