1) Thiếu nhi
2) Trẻ con
3) Trẻ nhỏ
4) Con nít
5) Nhi đồng
1) Thiếu nhi
2) Trẻ con
3) Trẻ nhỏ
4) Con nít
5) Nhi đồng
trong các từ sau yếu tố đồng ở trường hợp nào có nghĩa là trẻ em ?
a,đồng bào
b , trống đồng
c.đồng âm
d,đồng thoại
Em hãy tìm 5 từ đồng âm khác nghĩa.Từ đó hãy phân biệt từ nhiều nghĩa và từ đồng âm khác nghĩa
Tìm từ đồng nghĩa với từ nguồn gốc
a, trong các cặp từ đồng nghĩa sau, từ nào là từ mượn, từ nào không phải từ mượn: phụ nữ- đàn bà, nhi đồng- trẻ em, phu nhân- vợ
b, tại sao hội liên hiệp phụ nữ không thể đổi thành hội liên hiệp đàn bà, báo nhi đồng không thể đổi thành báo trẻ em, thủ tướng và phu nhân không thể đổi thành thủ tướng và vợ
tìm và ghi ra 5-6 từ mà bạn thường gặp trong thực tế giao tiếp hàng ngày và giải nghĩa của các từ đó bằng hai cách ( trình bày khái niệm mà từ biểu thị) (đưa ra những từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa với từ cần giải thích).
ai nhanh và đúng mk tick
Tìm 10 từ Hán Việt và giải thích nghĩa của chúng . Ví dụ : nhi đồng : trẻ con .
ai nhanh mk tick !!!!!
Những từ nào sau đây là từ mượn: nhân lực, đứa trẻ, kiệt sức, tivi, chống dịch, chi
viện? Giải thích nghĩa của một từ mượn em tìm được.
Giúp mình trả lời câu hỏi:
Tìm từ thuần Việt có nghĩa tương đương với từ nhi đồng. Đặt câu để thấy sự khác nhau trong cách dùng giữa các từ đó.
Tìm các từ đồng nghĩa với các từ sau : phi cơ, tàu hỏa, có thai, sân bay, đứng đầu, ăn, chết. Chỉ ra đâu là nhóm từ đồng nghĩa hoàn toàn và nhóm từ đồng nghĩa không hoàn toàn