chí tình,chí nghĩa,chí công,chí khí,ý chí đủ rồi đó :))
chí tình,chí nghĩa,chí công,chí khí,ý chí đủ rồi đó :))
Tìm 5 từ phức có tiếng ý , 5 từ phức có tiếng chí theo nghĩa của từng tiếng trong từ ý chí . Đặt câu với một từ trong các từ vừa tìm được .
Tìm các từ :
a) Chứa tiếng chí hoặc trí, có nghĩa như sau :
- Ý muốn bền bỉ theo đuổi đến cùng: ........................
- Khả năng suy nghĩ và hiểu biết: ..........................
b) Chứa tiếng có vần ươn hoặc ương, có nghĩa như sau :
- Cố gắng tiến lên để đạt tới mức cao hơn, tốt đẹp hơn:...................................
- Tạo ra trong trí óc hình ảnh những cái không có ở trước mắt hay chưa từng có:.................................
Bài 1: a) Viết tiếp 3 từ ghép có chứa tiếng quyết nói về ý chí và nghị lực của con người: Quyết chí,
b) Viết tiếp 5 từ nói về những khó khăn, thử thách, đòi hỏi con người phải có ý chí, nghị lực đẻ vượt qua để đạt được mục đích: Thử thách,
c) Viết tiếp 5 từ có nghĩa trái ngược với ý chí và nghị lực: Nản lòng,
Tìm từ có tiếng chí không cùng nghĩa với các từ còn lại trong nhóm:
A. Chí phải, ý chí, chí khí, quyết chí.
B. Chí phải, chí thân, chí hướng, chí thú
Các bạn giúp mik với
Xếp các từ có tiếng chí sau đây vào hai nhóm: chí phải, ý chí, chí lí, chí thân, chí khí, chí tình, chí hướng, chí công, quyết chí.
a) Chí có nghĩa là rất, hết sức (biểu thị mức độ cao nhất): M : chí phải.........................
b) Chí có nghĩa là ý muốn bền bỉ theo đuổi một mục đích tốt đẹp: M: ý chí........................
Các từ có tiếng chí có nghĩa là ý muốn bền bỉ theo đuổi một mục đích tốt đẹp
Tìm các từ:
a) Chứa tiếng chí hoặc trí, có nghĩa như sau:
- Ý muốn bền bỉ theo đuổi đến cùng một mục đích tốt đẹp.
- Khả năng suy nghĩ và hiểu biệt,
b) Chứa tiếng có vần ươn hoặc ương, có nghĩa như sau:
- Cố gắng tiến lên để đạt tới mức cao hơn, tốt đẹp hơn.
- Tạo ra trong trí óc hình ảnh những cái không có ở trước mắt hay chưa từng có.
Ghi lại 5 từ trái nghĩa với từ quyết chí (biết rằng trong đó có 3 từ chứa tiếng chí và 2 từ chứa tiếng nản)
các bạn giúp tôi bài này với nhé , ai nhanh tớ tick
Tìm các từ:
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n, có nghĩa như sau :
- Không dữ vững được ý chí, thiếu kiên trì trước khó khăn, trở ngại
- Mục đích cao nhất, tốt đẹp nhất mà người ta lí tưởng phấn đấu để đạt tới
- Không theo được đúng đường, đúng hướng phải đi
b) Chứa tiếng có vần im hoặc iêm, có nghĩa như sau :
- Vật dùng để khâu vá, một đầu có mũi nhọn, một đầu có lỗ xâu chỉ
- Giảm bớt hao phí tiền của, sức lực, thời gian, trong sản xuất hoặc sinh hoạt
- Bộ phận trung tâm của hệ tuần hoàn nằm bên trái lồng ngực