Tỉ trọng của ngành nào ở Nhật Bản hiện chỉ chiếm khoảng 1% trong GDP
A. Thương mại và tài chính.
B. Công nghiệp.
C. Nông nghiệp.
D. Dịch vụ.
Tỉ trọng của ngành nào ở Nhật Bản hiện chỉ chiếm khoảng 1% trong GDP?
A. Thương mại và tài chính
B. Công nghiệp
C. Nông nghiệp
D. Dịch vụ
Ngành công nghiệp nào của Nhật Bản chiếm khoảng 40% giá trị hàng công nghiệp, xuất khẩu?
A. Công nghiệp chế tạo
B. Công nghiệp sản xuất điện tử
C. Công nghiệp xây dựng
D. Công nghiệp dệt
Ngành công nghiệp nào của Nhật Bản chiếm khoảng 40% giá trị hàng công nghiệp, xuất khẩu?
A. Công nghiệp chế tạo
B. Công nghiệp sản xuất điện tử
C. Công nghiệp xây dựng
D. Công nghiệp dệt
Trong cơ cấu GDP của Hoa Kì, ngành nông nghiệp có tỉ trọng ngày càng giảm là do
A. Ngành chế biến sản phẩm nông nghiệp kém phát triển, chất lượng sản phẩm thấp.
B. Nhà nước không đầu tư cho nông nghiệp, sản lượng nông nghiệp ngày càng giảm.
C. Điều kiện tự nhiên không thuận lợi, gặp nhiều khó khăn trong sản xuất nông nghiệp.
D. Tốc độ tăng trưởng GDP của nông nghiệp tăng chậm hơn so với công nghiệp, dịch vụ.
Trong cơ cấu GDP của Hoa Kì, ngành nông nghiệp có tỉ trọng ngày càng giảm là do
A. Ngành chế biến sản phẩm nông nghiệp kém phát triển, chất lượng sản phẩm thấp.
B. Nhà nước không đầu tư cho nông nghiệp, sản lượng nông nghiệp ngày càng giảm.
C. Điều kiện tự nhiên không thuận lợi, gặp nhiều khó khăn trong sản xuất nông nghiệp.
D. Tốc độ tăng trưởng GDP của nông nghiệp tăng chậm hơn so với công nghiệp, dịch vụ.
Cho bảng số liệu sau:
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng (Đơn vị: %)
Năm |
1986 |
1990 |
1995 |
Nông - lâm - ngư nghiệp |
49.5 |
45.6 |
32.6 |
Công nghiệp - xây dựng |
21.5 |
22.7 |
25.4 |
Dịch vụ |
29 |
31.7 |
42 |
Năm |
2000 |
2005 |
2000 |
Nông - lâm - ngư nghiệp |
23.4 |
16.8 |
23.4 |
Công nghiệp - xây dựng |
32.7 |
39.3 |
32.7 |
Dịch vụ |
43.9 |
42.9 |
43.9 |
Chọn biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 1986 đến 2005.
A. Tròn
B. Cột.
C. Cột kết hợp đường
D. Miền
Cho bảng số liệu
Tổng sản phẩm trong nước theo giá hiện hành phân theo ngành kinh tế năm 2005 và 2013
(Đơn vị: tỉ đồng)
Năm |
Tổng số |
Nông - lâm - ngư nghiệp |
Công nghiệp -xây dựng |
Dịch vụ |
2005 |
914001 |
176402 |
348519 |
389080 |
2013 |
3584262 |
658779 |
1373000 |
1552483 |
Để thể hiện quy mô và cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo ngành kinh tế, thì biểu đồ thích hợp nhất là
A. biểu đồ tròn.
B. biểu đồ cột.
C. biểu đồ miền.
D. biểu đồ đường.
Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU GDP PHÂN THEO CÁC NGÀNH KINH TẾ Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1986-2005
(tính theo giá trị thực tế năm 1994)
(Đơn vị : % )
Ngành |
1986 |
1988 |
1991 |
1996 |
2000 |
2005 |
2014 |
Nông-lâm-ngư nghiệp |
38,1 |
46,3 |
40,5 |
27,8 |
24,5 |
21,0 |
18,0 |
Công nghiệp-xây dựng |
28,9 |
24,0 |
23,8 |
29,7 |
36,7 |
41,0 |
43,0 |
Dịch vụ |
33,1 |
29,7 |
35,7 |
42,5 |
38,8 |
38,0 |
39,0 |
Nhận xét nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế ở nước ta giai đoạn 1986 – 2014 ?
A. Tỉ trọng khu vực nông-lâm-ngư nghiệp giảm; khu vực công nghiệp-xây dựng và dịch vụ tăng
B. Tỉ trọng khu vực nông-lâm-ngư nghiệp giảm; khu vực công nghiệp-xây dựng tăng; dịch vụ chiếm tỉ trong cao tăng trưởng không ổn định
C. Tỉ trọng khu vực nông-lâm-ngư nghiệp tăng; khu vực công nghiệp-xây dựng và dịch vụ giảm
D. Tỉ trọng khu vực nông-lâm-ngư nghiệp và khu vực công nghiệp-xây dựng giảm; dịch vụ tăng