Tỉ suất sinh thô là tương quan giữa số trẻ em sinh ra trong năm so với
A. số phụ nữ trung bình ở cùng thời điểm
B. số người chết trong cùng thời điểm
C. số dân trung bình ở cùng thời
D. số người trong độ tuổi sinh trẻ ở cùng thời điểm
Tỉ suất sinh thô là tương quan giữa số trẻ em sinh ra trong năm so với:
A. Số người dưới độ tuổi lao động ở cùng thời điểm.
B. Số phụ nữ trung bình ở cùng thời điểm.
C. Số dân trung bình ở cùng thời điểm.
D. Số trẻ em chết trong cùng thời điểm.
Tỉ suất sinh thô là tương quan giữa số trẻ em được sinh ra trong năm so với
A. Số người trong độ tuổi sinh đẻ ở cùng thời điểm
B. Dân số trung bình ở cùng thời điểm
C. Số phụ nữ trong độ tuổi từ 18 - 40 ở cùng thời điểm
D. Số phụ nữ trong tổng dân số ở cùng thời điểm
Tỉ suất sinh thô là tương quan giữa số trẻ em được sinh ra trong năm so với
A. Số người trong độ tuổi sinh đẻ ở cùng thời điểm.
B. Dân số trung bình ở cùng thời điểm.
C. Số phụ nữ trong độ tuổi từ 18 - 40 ở cùng thời điểm.
D. Số phụ nữ trong tổng dân số ở cùng thời điểm.
Biết diện tích của Liên bang Nga là 17098 , 3 n g h i n k m 2 , dân số thời điểm giữa năm 2015 là 144,3 triệu người, vậy mật độ dân số nước này là hơn
A. 84 n g ư ờ i / k m 2
B. 84 người/km.
C. 8 n g ư ờ i / k m 2
D. 8 người/km.
Biết diện tích của Liên bang Nga là 17098,3 nghìn km2, dân số thời điểm giữa năm 2015 là 144,3 triệu người, vậy mật độ dân số nước này là hơn
A. 84 người/km2.
B. 84 người/km.
C. 8 người/km2.
D. 8 người/km.
Cho bảng số liệu
Dân số và sản lượng lúa của Việt Nam trong thời kì 1981 – 2004
Sản lượng bình quân theo đầu người năm 2004 tương ứng là:
A. 346,4 kg/người.
B. 432,3 kg/người.
C. 436,6 kg/người.
D. 512,7 kg/người.
Cho bảng số liệu
Dân số và sản lượng lúa của Việt Nam trong thời kì 1981 – 2004
Sản lượng bình quân theo đầu người năm 2004 tương ứng là
A. 436,6 kg/người
B. 346,4 kg/người
C. 512,7 kg/người
D. 432,3 kg/người
Cho bảng số liệu
Dân số và sản lượng lúa của Việt Nam trong thời kì 1981 – 2004
Năm |
1981 |
1990 |
1994 |
1996 |
1999 |
2004 |
Số dân( triệu người) |
54,9 |
66,2 |
72,5 |
75,4 |
76,3 |
82,0 |
Sản lượng lúa (triệu tấn) |
12,4 |
19,2 |
23,5 |
26,4 |
31,4 |
35,8 |
Sản lượng bình quân theo đầu người năm 2004 tương ứng là:
A. 346,4 kg/người.
B. 432,3 kg/người.
C. 436,6 kg/người.
D. 512,7 kg/người.