Hợp chất hữu cơ X có công thức đơn giản nhất là C 2 H 4 O . Tỉ khối hơi của X so với hiđro bằng 44. Công thức của phân tử X là
A. C 2 H 4 O
B. C 5 H 12 O
C. C 4 H 8 O 2
D. C 3 H 4 O 3
Trong phân tử hợp chất hữu cơ X có %C = 74,16% ; %H = 7,86%, còn lại là oxi. Tỉ khối hơi của X so với hiđro bằng 89. X có công thức phân tử là:
A. C10H10O3. B. C13H6O. C. C12H18O. D. C11H14O2.
Hợp chất X có công thức đơn giản nhất là CH 2 O . tỉ khối hơi của X so với hiđro bằng 30. Công thức phân tử của X là
A. CH 2 O
B. C 2 H 4 O 2
C. C 3 H 6 O 2
D. C 4 H 8 O 2
Đốt cháy hoàn toàn 0,88 gam hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O), thu được 8,96 lít khí CO2 ở đktc và 0,72 gam H2O. Tỉ khối hơi của X so với H2 là 44. Xác định công thức phân tử của X?
Hợp chất X có phần trăm khối lượng cacbon, hiđro và oxi lần lượt bằng 54,54%, 9,1% và 36,36%. Khối lượng mol phân tử của X bằng 88 g/mol. Công thức phân tử nào sau đây ứng với hợp chất của X?
A. C4H10O ; B. C4H8O2.
C. C5H12O ; D. C4H10O2.
Hợp chất Z có công thức đơn giản nhất là CH3O và có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 31,0. Công thức phân tử nào sau đây ứng với hợp chất Z?
A. CH3O ; B. C2H6O2
C. C2H6O ; D. C3H9O3
Một rượu no đa chức A có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi. Tỉ khối hơi của A so với hiđro bằng 46. Công thức cấu tạo rượu A là:
A. CH2(OH)-CH(OH)- CH(OH)-CH2(OH).
B. CH2(OH)-CH(OH)-CH2(OH).
C. CH2(OH)-CH2(OH).
D. CH2(OH)-CH2-CH2(OH).
Một rượu no đa chức A có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi. Tỉ khối hơi của A so với hiđro bằng 46. Công thức cấu tạo rượu A là:
A. CH 2 OH CH OH CH OH CH 2 OH
B. CH 2 OH CH OH CH 2 OH
C. CH 2 OH CH 2 OH
D. CH 2 OH CH 2 CH 2 OH
Tỉ khối hơi của một este no, đơn chức X so với hiđro là 30. Công thức phân tử của X là
A. C3H6O2.
B. C5H10O2.
C. C4H8O2.
D. C2H4O2.