Đáp án A
Phương trình phản ứng:
Trong tất cả các phản ứng trên, có 4 phản ứng oxi hóa – khử là (1), (2), (5) và (6).
Đáp án A
Phương trình phản ứng:
Trong tất cả các phản ứng trên, có 4 phản ứng oxi hóa – khử là (1), (2), (5) và (6).
Cho sơ đồ các phản ứng sau:
(1) Cu + HNO3 (đặc) khí X. (2) KNO3 khí Y.
(3) NH4Cl + NaOH khí Z. (4) CaCO3 khí T.
Cho lần lượt các khí X, Y, Z, T đi chậm qua bình đựng dung dịch NaOH dư. Số khí bị hấp thu là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Cho sơ đồ các phản ứng sau:
(1) Cu + HNO3 (đặc) → t o khí X. (2) KNO3 → t o khí Y.
(3) NH4Cl + NaOH → t o khí Z. (4) CaCO3 → t o khí T.
Cho lần lượt các khí X, Y, Z, T đi chậm qua bình đựng dung dịch NaOH dư. Số khí bị hấp thu là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Có các phản ứng:
1) Cu + HNO3loãng ® khí X +...
2) MnO2 + HC1 đặc ® khí Y + ...
3) NaHSO3 + NaHSO4 ® khí Z +...
4) Ba(HCO3)2 + HNO3 ® khíT +...
Các khí sinh ra tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. X, Y, Z, T.
B. Y, Z, T
C. Z,T
D. Y, T.
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí SO2 vào dung dịch K2Cr2O7 trong H2SO4 loãng.
(2) Sục khí SO2 vào dung dịch HNO3 đặc.
(3) Sục khí SO2 vào dung dịch Ca(OH)2.
(4) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc.
(5) Cho SiO2 vào dung dịch HF.
(6) Cho CrO3 vào dung dịch NaOH.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa khử xảy ra là:
A. 5
B. 3
C. 6
D. 4
Cho các phản ứng:
( 1 ) FeCO 3 + H 2 SO 4 ( dac , loang ) → t o khí X + khí Y
( 2 ) NaHCO 3 + KHSO 4 → Khí X+ ...
( 3 ) Cu + HNO 3 ( dac ) → khí Z
( 4 ) FeS + H 2 SO 4 ( loang ) → khí G
( 5 ) NH 4 NO 2 → t o Khí H
( 6 ) A g N O 3 → t o Khí Z + khí I
Trong các chất khí sinh ra ở các phản ứng trên, số chất khí tác dụng với dung dịch NaOH là:
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Cho các phản ứng sau:
MnO2 + HCl (đặc) → t 0 Khí X + .... (1) Na2SO3 + H2SO4 (đặc) → t 0 Khí Y + .... (2)
NH4Cl + NaOH → t 0 Khí Z + .... (3) NaCl (r) + H2SO4 (đặc) → t 0 Khí G + .... (4)
Cu + HNO3 (đặc) → t 0 Khí E + .... (5) FeS + HCl → t 0 Khí F + .... (6)
Những khí tác dụng được với NaOH (trong dung dịch) ở điều kiện thường là :
A. X, Y, Z, G.
B. X, Y, G.
C. X, Y, G, E, F.
D. X, Y, Z, G, E, F.
Cho các phản ứng sau:
MnO2 + HCl (đặc) → t 0 Khí X + .... (1)
Na2SO3 + H2SO4 (đặc) → t 0 Khí Y + .... (2)
NH4Cl + NaOH → t 0 Khí Z + .... (3)
NaCl (r) + H2SO4 (đặc) → t 0 Khí G + .... (4)
Cu + HNO3 (đặc) → t 0 Khí E + .... (5)
FeS + HCl → t 0 Khí F + .... (6)
Những khí tác dụng đục với NaOH (trong dung dịch) ở điều kiện thường là:
A. X, Y, Z, G.
B. X, Y, G.
C. X, Y, G, E, F.
D. X, Y, Z, G, E ,F.
Cho các sơ đồ phản ứng sau:
Mg + HNO3 đặc → khí (A) + ....
CaOCl2 + HCl đặc → khí (B) + ....
Ba + H2O → khí (C) + ....
Ca3P2 + H2O → khí (D) + ....
Các khí (A), (B), (C), (D) lần lượt là:
A. NO, Cl2, H2, PH3.
B. N2O, Cl2, H2, P2H4.
C. NO2, Cl2, H2, PH3
D. NO2, HCl, H2, P2h4.
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho Zn phản ứng với dung dịch HNO3 loãng không tạo khí;
(2) Cho lượng nhỏ Na vào dung dịch CuSO4 dư;
(3) Sục khí NO2 vào dung dịch NaOH dư;
(4) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư;
(5) Sục khí NH3 vào dung dịch Mg(NO3)2 dư.
Số thí nghiệm mà dung dịch thu được có chứa 2 muối sau khi kết thúc phản ứng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.