Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên. Kết thúc thí nghiệm, dung dịch Br2 bị mất màu. Chất X là
A. CaC2.
B. Na.
C.Al4C3.
D.CaO.
Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên. Kết thúc thí nghiệm, dung dịch Br2 bị mất màu. Chất X là
A. CaC2.
B. Na.
C.Al4C3.
D.CaO
Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau :
Mẫu thử |
Thí nghiệm |
Hiện tượng |
X |
Tác dụng với Cu(OH)2 |
Hợp chất màu tím |
Y |
Quì tím ẩm |
Quì đổi xanh |
Z |
Tác dụng với dung dịch Br2 |
Dung dịch mất màu và có kết tủa trắng |
T |
Tác dụng với dung dịch Br2 |
Dung dịch mất màu |
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Gly-Ala-Ala, Metylamin, acrilonitrin, anilin.
B. acrilonitrin, anilin, Gly-Ala-Ala, metylamin.
C. metylamin, anilin, Gly-Ala-Ala, acrilonitrin.
D. Gly-Ala-Ala, metylamin, anilin, acrilonitrin.
Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử |
Thí nghiệm |
Hiện tượng |
X |
Tác dụng với Cu(OH)2 |
Hợp chất có màu tím |
Y |
Quỳ tím ẩm |
Quỳ đổi màu xanh |
Z |
Tác dụng với dung dịch Br2 |
Dung dịch mất màu và tạo kết tủa trắng |
T |
Tác dụng với dung dịch Br2 |
Dung dịch mất màu |
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. acrilonitrin, anilin, Gly-Ala-Ala, metylamin
B. Metylamin, anilin, Gly-Ala-Ala, acrilonitrin
C. Gly-Ala-Ala, metylamin, acrilonitrin, anilin
D. Gly-Ala-Ala, metylamin, anilin, acrilonitrin
Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử |
Thí nghiệm |
Hiện tượng |
X |
Tác dụng với Cu(OH)2 |
Hợp chất có màu tím |
Y |
Quỳ tím ẩm |
Quỳ tím đổi màu xanh |
Z |
Tác dụng với dung dịch Br2 |
Dung dịch mất màu và tạo kết tủa trắng |
T |
Tác dụng với dung dịch Br2 |
Dung dịch mất màu |
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Gly-Ala-Ala, metylamin, anilin, acrilonitrin
B. Metylamin, anilin, Gly-Ala-Ala, acrilonitrin
C. Gly-Ala-Ala, metylamin, acrilonitrin, anilin
D. Acrilonitrin, anilin, Gly-Ala-Ala, metylamin
Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử |
Thí nghiệm |
Hiện tượng |
X |
Tác dụng với Cu(OH)2 |
Hợp chất có màu tím |
Y |
Quỳ tím ẩm |
Quỳ đổi màu xanh |
Z |
Tác dụng với dung dịch Br2 |
Dung dịch mất màu và tạo kết tủa trắng |
T |
Tác dụng với dung dịch Br2 |
Dung dịch mất màu |
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. acrilonitrin, anilin, Gly-Ala-Ala, metylamin.
B. Metylamin, anilin, Gly-Ala-Ala, acrilonitrin.
C. Gly-Ala-Ala, metylamin, acrilonitrin, anilin.
D. Gly-Ala-Ala, metylamin, anilin, acrilonitrin.
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Cr2(SO4)3.
(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch Na[Al(OH)4] hoặc NaAlO2.
(c) Cho dung dịch NaF vào dung dịch AgNO3.
(d) Sục khí NH3 dư vào dung dịch CuCl2.
(e) Cho hỗn hợp Al4C3 và CaC2 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.
(g) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử |
Thí nghiệm |
Hiện tượng |
X, Z |
Quỳ tím |
Chuyển màu đỏ |
Y |
Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng |
Tạo kết tủa |
Z, Y |
Dung dịch Br2 |
Mất màu brom |
T |
Cu(OH)2 |
Dung dịch màu tím |
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Axit glutamic, metyl fomat, axit benzoic; Gly-Ala-Ala
B. Axit fomic, axetilen, axit oxalic, Glu-Ala-Gly
C. Axit axetic, vinylaxetilen, axit glutamic, lòng trắng trứng
D. Axit axetic, vinylaxetilen, axit acrylic, lòng trắng trứng
Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T ở dạng dung dịch:
Chất / Thuốc thử |
X |
Y |
Z |
T |
Dung dịch AgNO3/NH3, t° |
Kết tủa bạc |
Không hiện tượng |
Kết tủa bạc |
Kết tủa bạc |
Dung dịch nước brom |
Mất màu |
Không hiện tượng |
Không hiện tượng |
Mất màu |
Thủy phân |
Không bị thủy phân |
Bị thủy phân |
Không bị thủy phân |
Bị thủy phản |
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. saccarozơ, glucozơ, mantozơ, fructozơ
B. mantozơ, saccarozơ, fructozơ, glucozơ
C. fructozơ, xenlulozo, glucozơ, saccarozơ
D. glucozơ, saccarozơ, fructozơ, mantozơ