\(\left(2x+3\right)\left(x-5\right)+2x\left(3-x\right)+x-10\)
\(=\left(2x^2+3x-10x-15\right)+\left(6x-2x^2\right)+x-10\)
\(=-25\)
\(\left(2x+3\right)\left(x-5\right)+2x\left(3-x\right)+x-10\)
\(=\left(2x^2+3x-10x-15\right)+\left(6x-2x^2\right)+x-10\)
\(=-25\)
thực hiện phép tính:a) (x-2)(x+2)-x(x-1)+8
b) (4x^3y^3-6x^2y^3+2x^2y^2):2xy
Bài 1: Thực hiện phép tính
a) (x-4) (x+4) - (5-x) (x+1)
b) (3x^2 - 2xy + 4) + ( 5xy - 6x^2 - 7)
Bài 2: Rút gọn biểu thức
a) 3x^2 (2x + y) - 2y(4x^2 - y)
b) (x+3y) (x-2y) - (x^4 - 6x^2y^3): x^2y
thực hiện phép tính
a) (x+3y)(2x^2y -6xy^2)
b) (6x^5y^2 -9x^4y^3 +15x^3y^4) : 3x^3y^2
c) (2x+3)^2 + (2x+5)^2 -2(2x+3)(2x+5)
d) (y+3)^3 -(3-y)^2 -54y
Thực hiện phép chia:
a. (-2x^5+3x^2-4x^3):2x^2
b .(x^3-2x^2y+3xy^2):(-1/2x)
c. (3x^2y^2+6x^2y^3-12xy^2):3xy
d. (4x^3-3x^2y+5xy^2):0,5x
e. (18x^3y^5-9x^2y^2+6xy^2):3xy^2
f. (x^4+2x^2y^2+y^4):(x^2+y^2)
thực hiên phép tính
5x^2(3x^2-4xy+2y^2)
(6x^2y^3-9x^3y^2+15x^2y^2):3x^2y
5x+10/4x-8.4-2x/x+2
Bài 1: Thực hiện các phép tính sau:
a)-2xy^2(x^3y-2x^2y^2+5xy^3)
b)(-2x)(x^3-3x^2-x+1)
c)(-10x^3+2/5y-1/3z)(-1/2zy)
d)3x^2(2x^3-x+5)
e)(4xy+3y-5x)x^2y
f)(3x^2y-6xy+9x)(-4/3xy)
BT11: Tìm hiệu A-B biết
\(a,-x^2y+A+2xy^2-B=3x^2y-4xy^2\)
\(b,5xy^2-A-6yx^2+B=-7xy^2+8x^2y\)
\(c,3x^2y^3-A-5x^3y^2+B=8x^2y^3-4x^3y\)
\(d,-6x^2y^3+A-3x^3y^2-B=2x^2y^3-7x^3y\)
\(e,A-\dfrac{3}{8}xy^2-B+\dfrac{5}{6}x^2y=\dfrac{3}{4}x^2y-\dfrac{5}{8}xy^2\)
\(f,5xy^3-A-\dfrac{5}{8}yx^3+B=\dfrac{21}{4}xy^3-\dfrac{7}{6}x^3y\)
1. Tính
a) 2xy(3xy+2xy^2)
b) (2x-1)(x^2+2x+4)-(x^2-3x)*2x
2. Phân tích đa thức thành nhân tử
a) 4x^3y-8x^2y^2+4xy^3
b) 2xy+3xz+6y^2+xz
c) y^2-4x-4xy+4x^2+2y
3. Thực hiện phép chia
(6x^3-7x^2-x+z):(2x+1)
4. Tìm a để đa thức 2x^3+5x^2-2x+a chia hết đa thức 2x^2-x+1
5. Tìm max của biểu thức A=-2x^2+x-z