a) Thực hiện phép chia đa thức (2x4 - 6x3 +12x2 - 14x + 3) cho đa thức (x2 – 4x +1)
b) Thực hiện phép chia đa thức (2x4 – 5x3 + 2x2 +2x - 1) cho đa thức (x2 – x - 1)
Bài 2:
a) Tìm a để đa thức (2x4 + x3 - 3x2 + 5x + a) chia hết cho đa thức (x2 - x +1)
b) Thực hiện phép chia đa thức (2x4 – 5x3 + 2x2 +2x - 1) cho đa thức (x2 – x - 1)
Bài 2:
a) Tìm a để đa thức (2x4 + x3 - 3x2 + 5x + a) chia hết cho đa thức (x2 - x +1)
b) Tìm a để đa thức x^4 - x^3 + 6x^2 chia hết cho đa thức x^2 - x + 5
Bài 1 .Với giá trị nào của x thì đa thức d- trong mỗi phép chia sau có giá trị bằng 0?
a. (2x4 - 3x3 + 4x2 + 1) : (x2 - 1 ) b. (x5 + 2x4 + 3x2 + x -3 ) : (x2 + 1)Giải hộ va akChia đa thức cho đa thức:
a) (2x4-3x3-3x2-2+6x) : (x2-2)
b) (5x3-3x2+7) : (x2+1)
Bài 1:
a)Thực hiện phép chia đa thức (2x4 – 5x3 + 2x2 +2x - 1) cho đa thức (x2 – x - 1)
b)Tìm a để đa thức x^4-x^3+6x^2-x+a chia hết cho đa thức x^2-x+5
Thực hiện phép chia:
a) ( x 3 - 2 x 2 - 15x + 36) : (x + 4);
b) ( 2 x 4 + 2 x 3 + 3 x 2 - 5x - 20) : ( x 2 + x + 4);
c) (2 x 3 + 11 x 2 + 18x-3) : (2x + 3);
d) (2x3 + 9x2 +5x + 41) : (2x2 - x + 9).
Sắp xếp các đa thức sau theo lũy thừa giảm của biến rồi thực hiện phép chia: 2 x 2 - 5 x 3 + 2 x + 2 x 4 - 1 : x 2 - x - 1
Thực hiện phép chia:
a) ( 2 x 3 + 5 x 2 - 2x + 3) : (2 x 2 - x +1);
b) ( x 5 + x 3 + x 2 +1) : ( x 3 +1).
Sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến rồi làm phép chia: (2x4 – 3x3 – 3x2 – 2 + 6x) : (x2 – 2)
Bài 2:
a) Tìm a để đa thức (2x4 + x3 - 3x2 + 5x + a) chia hết cho đa thức (x2 - x +1)
b) Tìm a để đa thức x^4 - x^3 + 6x^2 chia hết cho đa thức x^2 - x + 5