\(2NaCl\underrightarrow{\text{điện phân nóng chảy}}2Na+Cl_2\uparrow\\ H_2+Cl_2\underrightarrow{\text{ánh sáng}}2HCl\\ Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\\ FeCl_3+3NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_3\downarrow+3NaCl\)
\(2NaCl\underrightarrow{\text{điện phân nóng chảy}}2Na+Cl_2\uparrow\\ H_2+Cl_2\underrightarrow{\text{ánh sáng}}2HCl\\ Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\\ FeCl_3+3NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_3\downarrow+3NaCl\)
Thực hiện chuỗi phản ứng sau, ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có:
a) KMnO4 → Cl2 → HCl → MgCl2 → Mg(NO3)2
Thực hiện chuỗi phản ứng sau, ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có.
NaCl→Cl2→HCl→FeCl3→Fe(OH)3
Bài 1 :hoàn thành chuỗi phản ứng sau ( ghi rõ các điều kiện nếu có)
NaCl->HCl->Cl2->H2SO4->SO2
Bài 2 :hòa tan 12g hôn hợp X gồm Cu và Fe bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 5,6 lít khí SO2 ( sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). tính % mỗi kim loại trong hỗn hợp X ban đầu.
Mn giúp em với :<
Hoàn thành các PTHH giữa các cặp chất sau ( ghi rõ điều kiện phản ứng- nếu có)
a)HCl + Al(NO3)3
b) SiO2+ HF
c) NaCl + H2SO4 loãng
d) MgCO3 + HCl
f) Cl2 + KOH ( dung dịch)
g) Cl2 + Ba(OH)2 ( dung dịch)
h) KMnO4 + HCl
i) SiO2+ HCl
k) Fe3O4+ HCl
l) FeCl2 + Cl2.
n) FeCl2 + H2SO4 loãng
m) MnO2 + HCl.
x) KHCO3 + HCl
y) Fe + Br2 z) HBr + MnO2
Khí Cl2 tác dụng với các chất nào sau đây: Na, Cu, Fe, Al, H2, H2O, NaOH, KOH (1000C), NaBr, NaI, NaF. Viết các phương trình phản ứng xảy ra (ghi rõ điều kiện, nếu có).
Bài 1: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau kèm theo điều kiện (nếu có): a. HCl → Cl2 → FeCl3 → NaCl → HCl → CuCl2→ Cu(OH)2→ CuO→ Cu→CuCl2. b. KMnO4→Cl2→HCl →FeCl3→AgCl→ Cl2→Br2→I2 →NaI →AgI c. MnO2 → Cl2 → NaCl → HCl → Cl2 → nước giaven CaOCl2 d. HCl → Cl2→ FeCl3 → Fe(OH)3 → Fe2(SO4)3→ Fe(OH)3→ Fe2O3→ FeCl3→AgCl→ Cl2.
Hoang thành trương trình phản ứng sau, ghi rõ điều kiện phản ứng ( nếu có)
Hoàn thành các phương trình phản ứng sau ( ghi rõ điều kiện phản ứng, nếu có):
Bài 1 hoàn thành phương trình hoá học theo sơ đồ ghi rõ phản ứng điều kiện nếu có 1. S+H2
2. So2+H2o+Br2
3. H2s+o2(dư)
4. Cu+H2so4 đặc
5. Fe+Hcl