a, =4x4-5x2y+2x2
b, =-2x2y+2xy2-2y
c, =x2-4
d, =x3+x2y+2x3+2xy=3x3+x2y+2xy
a, =4x4-5x2y+2x2
b, =-2x2y+2xy2-2y
c, =x2-4
d, =x3+x2y+2x3+2xy=3x3+x2y+2xy
Thu gọn biểu thức
a, A= x (x2-x+1)+1/2x2(2-2x)
b, B= 3x (x-2)-x (1+3x)
c, C = x (x2+xy+y2)-y (x2+xy+y2)
d, D=3x (x2-2x-3)-x2(3x-2)+5(x2-x)
GIÚP MK VỚI MK LIKE NHA haha
Thu Gọn Các đa thức sau :
A, x(4x3-5xy+2x)
B, -2y(x2-xy+1)
C, (x-2)(x+2)
D, x2(x+y)+2x(x2+y)
Bài 1 Cho hai đa thức: P(x) = 4x3 – 3x + x2 + 7 + x
Q(x) =– 4x3 + 2x – 2 + 2x – x2 – 1
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến
b) Tính M(x) = P(x) + Q(x) và N(x) = P(x) – Q(x)
c) Tìm nghiệm của đa thức M(x)
1) Thu gọn đa thức sau:
a) –xy + 3x2 +3 – x2 -5 - 4xy2 +3xy
b) –x +y - 4x2y2 - 3x2y + x2y2 + x2y +x
c) 3xz – 2y –x3 -3xz +4x3 -3
Bài 4: Cho các đa thức: A(x) = 4x3 + x2 – 2x – 3
B(x) = -3x4 + 2x -
C(x) = - 3x4 - x2 - 4x3
a/ Tính A(x) + B(x)
b/ Tìm nghiệm của H(x) = C(x)+ A(x) – B(x)
Dạng 3: Hình học
Bài 1: Cho tam giác ABC cân tại A ; AB = 5 cm; BC = 8 cm ; đường cao AH; BD là đường trung tuyến; G là trọng tâm tam giác
a/ Tính AH và BG
b/ Qua C kẻ đường thẳng d vuông góc với BC , đường thẳng này cắt BD tại E. Chứng minh AG = CE
c/ Chứng minh EA song song với CG
Bài 2: Cho ABC cân tại A; AM là đường trung tuyến; BI là đường cao. AM cắt BI tại H, CH cắt AB tại D.
a/ Chứng minh CD AB
b/ c/m BD = CI
c/ c/m DI // BC
d/ Tia phân giác của góc ACH cắt AH tại O. Tính số đo góc ADO
Bài 3: Cho ABC vuông tại A, đường phân giác BK. Kẻ KI vuông góc với BC (IBC)
a/ Chứng minh ABK = IBK
b/ Kẻ đường cao AH của ABC . C/m AI là tia phân giác của góc HAC
c/ Gọi F là giao điểm của AH và BK. C/m AFK cân và AF<KC
d/ Lấy M thuộc tia AH sao cho AM = AC. C/m IMIF
MỘT SỐ BÀI NÂNG CAO:
Bài 1: Tính giá trị của đa thức sau biết x+y-2 =0
M= x3 +x2y – 2x2 – xy – y2 + 3y +x – 1
Bài 2: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
(x2 – 9)2 + + 10
Bài 3:Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A =
Bài 4:Chứng tỏ rằng đa thức H(x) = 2x2 + 6x + 10 không có nghiệm.
HELP ;-;
Cho hai đa thức P(x) = 2x3 - 2x + x2 - x3 + 3x + 2 và Q(x) = 3x3 - 4x2 + 3x - 4x - 4x3 + 5x2 + 1
A ) Thu gọn và sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến
B ) Tính M(x) = P(x) + Q(x) ; N(x) = P(x) - Q(x)
C ) Chứng tỏ đa thức M(x) không có nghiệm
Bài 1. Cho hai đa thức:
P(x) = 2x4 + 3x3 + 3x2 - x4 - 4x + 2 - 2x2 + 6x
Q(x) = x4 + 3x2 + 5x - 1 - x2 - 3x + 2 + x3
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm
dần của biến.
b) Tính. P(x) + Q (x), P(x) - Q(x), Q(x) - P(x).
Bài 2. Cho hai đa thức:
P(x) = x5 + 5 - 8x4 + 2x3 + x + 5x4 + x2 - 4x3
Q(x) = (3x5 + x4 - 4x) - ( 4x3 - 7 + 2x4 + 3x5)
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm
dần của biến.
b) Tính P(x) + Q(x), P(x) - Q(x)
Bài 5. Cho hai đa thức:
P(x) = 2x4 + 2x3 - 3x2 + x +6
Q(x) = x4 - x3 - x2 + 2x + 1
a) Tính P(x) + Q(x), P(x) - Q(x)
b) Tính và P(x) - 2Q(x).
Bài 6. Cho đa thức P(x) = 2x4 - x2 +x - 2.
Tìm các đa thức Q(x), H(x), R(x) sao cho:
a) Q(x) + P(x) = 3x4 + x3 + 2x2 + x + 1
b) P(x) - H(x) = x4 - x3 + x2 - 2
c) R(x) - P(x) = 2x3 + x2 + 1
Bài 1. Thu gọn, sắp xếp các hạng tử của đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến x
a/ P(x) = 4x2 - 6x + 13x3 - 2 - 5x + 8x2
b/ Q(x) = 5x + 4x3 - (x2 - 4x + 3x3) + x2 - 5
c/ A(x) = 14 + ( -6x2 + 32 x) - ( - 5x2 – 14x3 + 22x)
d/ B(x) =2.(5x - x2) - (- 4x2 + 9x - 3)
Thu gọn các đa thức sau: x3 – 5xy + 3x3 + xy – x2 + 1/2 xy – x2