1.does
2.writes
3.reads;cooks
4.play;kicks;runs
1.does
2.writes
3.reads;cooks
4.play;kicks;runs
1. does
2. writes
3. reads, cooks
4. play, kicks, runs
1.does
2.writes
3.reads;cooks
4.play;kicks;runs
1.does
2.writes
3.reads;cooks
4.play;kicks;runs
1. does
2. writes
3. reads, cooks
4. play, kicks, runs
ĐẶT 5 CÂU HỎI VÀ TRẢ LỜI CHO CÁC THÌ SAU : HIỆN TẠI ĐƠN , QUÁ KHỨ ĐƠN , HIỆN TẠI TIẾP DIỄN , TƯƠNG LAI ĐƠN
MỖI THÌ ĐẶT 5 CÂU HỎI CÓ TRẢ LỜI NHA
dấu hiệu nhận biết của các thì trong tiếng anh ;
1. thì hiện tại đơn
2. thì hiện tại tiếp tiếp diễn
3. thì tương lai đơn
Tóm tắt chung về thì hiện tại đơn và thì tương lai đơn.
1. how many times ( you / be ) to the cinema this month ? { thì hiện tại hoàn thành }
2. how many times ( she / go ) to the cinema last month ? { thì quá khứ đơn }
3. ( you / ever / be ) to Russia ? { thì hiện tại hoàn thành }
4. ( you / go) to Moscow when you were in Russia ? { thì quá khứ đơn }
5. ( he / do ) his homework yet ? { thì hiện tại hoàn thành }
6. no,he still ( not / finish ) it. { thì hiện tại hoàn thành }
7. ( you / play ) football when you were younger ? { thì quá khứ đơn }
8. ( ever /you /play ) baseball ? { thì hiện tại hoàn thành }
9. my life has been very sad because I ( not / ever / be } in love. { thì hiện tại hoàn thành }
10. how ( spend / you / usually ) your weekend when you ( be ) a child ? { thì quá khứ đơn }
[ giải thích vì sao các câu lại là 2 thì , thì hiện tại hoàn thành và thì quá khứ đơn ]
giải và giải thích giúp mình ngày kia thầy kiểm tra rồi hu hu """-------""""
Viết công thức, cách dùng và dấu hiệu của các thì sau:
- Hiện tại đơn
- Hiện tại tiếp diễn
- Hiện tại hoàn thành
- Quá khứ đơn
- Tương lai đơn
- Tương lai gần (Be going to)
- Tương lai tiếp diễn
nêu cấu trúc câu bị động của thì tương lai đơn , thì hiện tại đơn , thì quá khứ đơn .
Mik đang cần gấp , m.n giúp mik với nhé ! T_T
8.chia các động từ trong ngoặc đơn ở thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn phù hợp nhất.
1.A: What is Molly doing now? B:She................(wash) dishes in the kitchen.
2..............(Molly/decorate)her sister's birthday cake right now?
3.My mother usually..............(wash) the dishes after meals.
4.................(your young sister/wear) a T-shirt and a flower skirt?
5.He rarely...............(play) chess with his friends.
6.My daughter.....................(learm) English in an extra-class this evening.
7.We..................(move) to the USA and visiting our grandfather in November.
8.she often..................(clean) her room after dinner
9.My family....................(go) on holiday to Cornwall this spring.
10.When......................(the dinner party/start)? I'm hungry!
Nêu công thức:
Thì hiện tại đơn
thì hiện tại tiếp diễn
thì quá khứ
So sánh hơn
So sánh nhất
So sánh bằng
thì tương lai
Tobe
Viết 5 câu sử dụng thì hiện tại đơn ở 3 thể