Đáp án C
Năng lượng toàn phần của hạt E = m 0 c 2 1 − v 2 c 2
Đáp án C
Năng lượng toàn phần của hạt E = m 0 c 2 1 − v 2 c 2
Cho c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Theo thuyết tương đối, một hạt có khối lượng nghỉ m 0 , khi chuyển động với tốc độ 0,6c thì có khối lượng động (khối lượng tương đối tính) là m. Tỉ số m 0 /m là
A. 0,3.
B. 0,6.
C. 0,4.
D. 0,8.
Cho c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Theo thuyết tương đối, một hạt có khối lượng nghỉ m 0 , khi chuyển động với tốc độ 0,6c thì có khối lượng động (khối lượng tương đối tính) là m. Tỉ số m 0 / m là
A. 0,3.
B. 0,6.
C. 0,4.
D. 0,8.
Cho c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Theo thuyết tương đối, một hạt có khối lượng nghỉ là m 0 , khi chuyển động với tốc độ 0,6c thì có khối lượng động (khối lượng tương đối tính) là m. Tỷ số m 0 / m là:
A. 0,3.
B. 0,6.
C. 0,4.
D. 0,8.
Gọi c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Theo thuyết tương đối, một hạt có khối lượng động (khối lượng tương đối tính) là m thì nó có năng lượng toàn phần là
A. 2mc
B. mc 2
C. 2 mc 2
D. mc
Cho c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Theo thuyết tương đối, một hạt có khối lượng nghỉ , khi chuyển động với tốc độ 0,6c thì có khối lượng động (khối lượng tương đối tính) là m. Tỉ số m o m là:
A. 0,3
B. 0,6
C. 0,4
D. 0.8
Theo thuyết tương đối, một hạt có khối lượng m thì có năng lượng toàn phần E. Biết c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Hệ thức đúng là
A. E = 1 2 m c 2
B. E = m c
C. E = 1 2 m c
D. E = m c 2
Một hạt có khối lượng nghỉ m 0 . Theo thuyết tương đối, động năng của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,8c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là:
A. 1
B. 2
C. 2 3
D. 4 3
Một hạt có khối lượng nghỉ m 0 . Theo thuyết tương đối, động năng của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là
A. 1 . 25 m 0 c 2
B. 0 . 36 m 0 c 2
C. 0 . 25 m 0 c 2
D. 0 . 225 m 0 c 2
Một hạt có khối lượng nghỉ m 0 . Theo thuyết tương đối, động năng của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là
A. 1,25 m 0 c 2
B. 0,36 m 0 c 2
C. 0,25 m 0 c 2
D. 0,225 m 0 c 2