\(a)V_{NH_3,đktc}=0,35.22,4=7,84l\\ b)V_{NO,đktc}=0,5.22,4=11,2l\\ c)V_{NO_2,đktc}=0,1.22,4=2,24l\)
\(a)V_{NH_3,đktc}=0,35.22,4=7,84l\\ b)V_{NO,đktc}=0,5.22,4=11,2l\\ c)V_{NO_2,đktc}=0,1.22,4=2,24l\)
a. Tính số mol của : 14g Fe, 20g Ca, 25g CaCO3, 4g NaOH, 1,5.1023phân tử H2O
b. Tính khối lượng của: 0,25mol ZnSO4, 0,2 mol AlCl3, 0,3 mol Cu; 0,35mol Fe2(SO4)3.
c. Tính thể tích của các chất khí ở đktc: 0,2mol CO2; 0,15mol Cl2; 0,3mol SO2; 0,5mol CH4.
10. Điều chế HNO3 trong công nghiệp theo sơ đồ: NH3 NO NO2 HNO3 a) Viết phương trình phản ứng và ghi rõ điều kiện. b) Tính thể tích NH3 (ở đktc) chứa 15% tạp chất không cháy cần thiết để thu được 3,15 kg HNO3. Biết hiệu suất của quá trình là 79,356%.
BT6 . Tìm thể tích khí (ở đktc) của:
a. 0,5 mol phân tử CO2 b. 0,25 mol phân tử Cl2
Tính thể tích ở đktc của:
a/ 0,25 mol CO
b/ 3,6 gam H2O
Cho sơ đồ phản ứng
a)NH3+O2→NO+H2O
b)S+HN03→H2SO4+NO
c)NO2+O2+H2O→HNO3
d)FeCL3+AgNO3→Fe(NO3)3+AgCL
e)NO2+H2O→HNO3+NO
f)Ba(NO3)2+AL2(SO4)3→BaSO4+AL(NO3)3
Hãy lập PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử,phân tử các chất trong mỗi phản ứng.
Tính thể tích (đktc) của:
a.0,03 mol khí CO2
b. 71 gam khí Cl2
c.36 gam hơi nước (H2O) Hơi nước = thể khí
Tính số mol có trong:
11,2 lít Cl2 (đktc)
Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol khí H2 trong không khí, thể tích khí oxi tham gia phản ứng (ở đktc) là
A. 33,6 lít. B. 1,12 lít. C. 2,24 lít. D. 44,8 lít.
1) Tìm thể tích (V) của:
a)0,64g SO2
b)1,2.10^23 phân tử Cl2
3)Tìm số phân tử của 3,36 lít O2 (đktc)
Cho 0,125 mol chất khí NH3. Hãy tính
a/ Tính số phân tử NH3.
b/ Tính khối lượng NH3.
c/ Tính thể tích NH3 ( ở đktc)
Cứu mik đyy