Đáp án : B
“confess”: thú nhận, xưng tội. Không có “confess something somebody/to somebody” nên câu A, C, D đều sai
Đúng 0
Bình luận (0)
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
The suspect confessed ________.
A. the police his crime
B. his crime
C. his crime the police
D. his crime to the police
Đáp án : B
“confess”: thú nhận, xưng tội. Không có “confess something somebody/to somebody” nên câu A, C, D đều sai