Tên loài | Đặc điểm nhận biết | Ngành |
Sứa | cơ thể đối xứng,khi di chuyển co bóp dù,khoang cơ thể thông với bên ngoài qua lỗ mở | ruột khoang |
Châu Chấu | có 3 phần: đầu, ngực và bụng,chân phân đốt,có 1 đôi râu,3 đôi chân và 2 đôi cánh | chân khớp |
Hàu Biển | cơ thể mềm, bao bọc bởi lớp vỏ cứng, không phân đốt | thân mềm |
Rươi | thân dài,cơ thể phân đốt,hình dạng giống con giun | giun đốt |
Tên loài | Đặc điểm nhận biết | Ngành |
Sứa | có dạng hình dù, miệng ở dưới,đối xứng tỏa tròn,di chuyển bằng dù | ngành ruột khoang |
Châu Chấu | có 3 phần rõ rệt :đầu,ngực và bụng.đầu có 1 đôi râu ,ngực có 3 đôi chân và 2 dôi cánh.châu chấu hô hấp bằng ống khí | ngành chân khớp |
Hàu Biển | Hàu biển là loại có cơ thể mềm , không phân đốt và có vỏ cứng như đá | ngành thân mền |
Rươi | sống nc lợ ,cơ thể phân đốt, có chi 2 bên có tơ phát triển | ngành giun đốt |