Điều kiện xác định của hàm số : x + 1 ≥ 0 2 - x ≥ 0 ⇔ x ≥ - 1 x ≤ 2 ⇔ - 1 ≤ x ≤ 2
Do đó, tập xác định của hàm số y = x + 1 + 3 2 - x là:D=[-1; 2].
Điều kiện xác định của hàm số : x + 1 ≥ 0 2 - x ≥ 0 ⇔ x ≥ - 1 x ≤ 2 ⇔ - 1 ≤ x ≤ 2
Do đó, tập xác định của hàm số y = x + 1 + 3 2 - x là:D=[-1; 2].
Tìm tập xác định của hàm số y = x 2 + x - 2 x 2 - 1
A. x < -2; x ≤ -2;
B. x ≤ -2; x ≥ -1
C. x ≤ -2; x ≤ -2;
D. x ≤ -2; -1 < x < 1; x > 1
tìm tập xác định của hàm số y=\(\sqrt{-2x^2+5x-2}\)
A. D=\((-\infty;\dfrac{1}{2}]\) B. \([2;+\infty)\) C. \((-\infty;\dfrac{1}{2}]\)u\([2;+\infty)\) D. \([\dfrac{1}{2};2]\)
giải chi tiết
Tìm tập xác định D của hàm số y = x + 2 - x + 3
A.
B.
C. D = R.
D.
Tìm tập xác định D của hàm số y = x + 2 − x + 3
A. D = [ − 3 ; + ∞ )
B. D = [ − 2 ; + ∞ )
C. D = R
D. D = [ 2 ; + ∞ )
Tìm tập xác định D của hàm số y = \(\dfrac{\sqrt{x+2}}{x\sqrt{x^2-4x+4}}\)
Tìm tập xác định D của hàm số y= \(\sqrt{\sqrt{x^2+2x+2}-\left(x+1\right)}\)
Trong các tập hợp sau, tập nào là tập con của tập nào?
a)A={1;2}, B={x∈N|x≤3},
C=[1;+∞), D={x∈R|2x2-5x+2=0}
b)A={1;3}, B={x∈Z|-1≤x≤2},
C=(0;+∞), D={x∈R|(x-1)(2-x)(x-3)=0}
tập xác định d của hàm số y=3x-1/5x-2
định m để hàm số y = \(\sqrt{\left(m-2\right)x^2+\left(m-2\right)x+4}\) có tập xác định là R?
A. 2 ≤ m ≤ 18 B. \(\left\{{}\begin{matrix}m< 2\\m>18\end{matrix}\right.\) C.\(\left\{{}\begin{matrix}m\le2\\m\ge18\end{matrix}\right.\) D.-2<m<18
Hàm số sau có tập xác định D bằng:
A. [7; +∞)
B. (-7; +∞) \ {-8; 2}
C. [-7; 7] \ {2}
D. [-7; +∞) \ {2}