Hàm số xác định ⇔ cos 2 x − π 3 ≠ 0
⇔ 2 x − π 3 ≠ π 2 + k π ⇔ x ≠ 5 π 12 + k π 2 k ∈ ℤ
Vậy tập xác định x ≠ 5 π 12 + k π 2 k ∈ ℤ
Chọn đáp án D
Hàm số xác định ⇔ cos 2 x − π 3 ≠ 0
⇔ 2 x − π 3 ≠ π 2 + k π ⇔ x ≠ 5 π 12 + k π 2 k ∈ ℤ
Vậy tập xác định x ≠ 5 π 12 + k π 2 k ∈ ℤ
Chọn đáp án D
Tính đạo hàm của hàm số: y = tan π / 2 – x với x ≠ k π , k ∈ Z
Hàm số y = tan ( x / 2 - π / 4 ) có tập xác định là:
A. R\{π/2+k2π, k ∈ Z}.
B. R\{π/2+kπ, k ∈ Z}.
C. R\{3π/2+k2π, k ∈ Z}.
D. R.
Cho hàm số f(x) = sin3x.
Tính f''(-π/2), f''(0), f''(π/18)
Cho góc α
thỏa mãn `π\2`<α<π,cosα=−\(\dfrac{1}{\sqrt{3}}\). Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) sin(α+\(\dfrac{\text{π}}{6}\))
b) cos(α+$\frac{\text{π}}{6}$)
c) sin(α−$\frac{\text{π}}{3}$)
d) cos(α−$\frac{\text{π}}{6}$)
f ( x ) = 1 + cos x ( x - π ) 2 , k h i x ≠ π m , k h i x = π Tìm m để f (x) liên tục tại x = π
Tập xác định của hàm số y = c o t ( 2 x - π / 3 ) + 2 là:
A. R\{π/6+kπ, k ∈ Z}.
B. R\{π/6+k2π, k ∈ Z}.
C. R\{5π/12+kπ/2, k ∈ Z}.
D. R\{π/6+kπ/2, k ∈ Z}.
Sử dụng máy tính bỏ túi, hãy tính sinx, cosx với x là các số sau:
π/6; π/4; 1,5; 2; 3,1; 4,25; 5.
Số nghiệm của phương trình sin x . sin 2 x + 2 . sin x . cos 2 x + sin x + cos x sin x + cos x = 3 . cos 2 x trong khoảng - π , π là:
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Hàm số y = tan(x+ π/5) có phải là hàm số lẻ không?Tại sao?
Hãy xác định giá trị của x trên đoạn [- π ; 3π/2] để hàm số y = tan x:
a. Nhận giá trị bằng 0
b. Nhận giá trị bằng 1
c. Nhận giá trị dương
d. Nhận giá trị âm