Chọn D
Điều kiện xác định của hàm số là
Vậy tập xác định của hàm số là D = (0;2)
Chọn D
Điều kiện xác định của hàm số là
Vậy tập xác định của hàm số là D = (0;2)
Giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng y = x + 2 là:
A. (1;3) và (-3/2; 1/2) B. (1;3) và (0;2)
C. (0; -1) và (-3/2; 1/2) D. (0; -1) và (0;2)
Giao điểm của đồ thị hàm số y = 2 x + 1 2 x - 1 và đường thẳng y = x + 2 là:
A. (1;3) và (-3/2; 1/2) B. (1;3) và (0;2)
C. (0; -1) và (-3/2; 1/2) D. (0; -1) và (0;2)
Hàm số y = x 2 e - x tăng trong khoảng:
A. (- ∞ ;0) B. (2; + ∞ )
C. (0;2) D. (- ∞ ; + ∞ )
Hàm số y = x 2 . e - x tăng trong khoảng:
A. (- ∞ ;0) B. (2; + ∞ )
C. (0;2) D. (- ∞ ; + ∞ )
Tìm tập xác định D của hàm số y = l o g ( x 2 - x - 2 ) (1)
Hàm số y = \(\sqrt{2x-x^{^2}}\) nghịch biến trên khoảng nào sau?
A. (0;1)
B. (0;2)
C. (1;2)
D. (1;+∞)
Hàm số \(y=-x^3+3x^2-4\) đồng biến trên tập hợp nào sau đây:
A:(2;+∞)
B:(0;2)
C:(-∞;0)\(\cup\) (2;+∞)
D:(-∞;0)
Tìm tập xác định D của hàm số y = log ( x 3 - 3 x + 2 )
A. D = (-2; 1)
B. D = ( - 2 ; + ∞ )
C. D = ( 1 ; + ∞ )
D. D = ( - 2 ; + ∞ ) \ { 1 }
Xác định giá trị của tham số m để hàm số sau không có cực trị
y = m x 3 /3 + m x 2 + 2(m - 1)x - 2.
A. m ≤ 0 hoặc m ≥ 2 B. m ≥ 0
C. m ≤ 0 ≤ 2 D. m ∈ [0; + ∞ ]
Xác định giá trị của tham số m để hàm số sau không có cực trị
y = m x 3 /3 + m x 2 + 2(m - 1)x - 2.
A. m ≤ 0 hoặc m ≥ 2 B. m ≥ 0
C. m ≤ 0 ≤ 2 D. m ∈ [0; + ∞ ]