Đáp án A.
Ta có: x 2 + 3x - 4 > 0 ⇔ (x - 1)(x + 4) > 0
Ta có bảng xét dấu vế trái của bất phương trình là:
Dựa vào bảng xét dấu ta thấy, tập nghiệm của bất phương trình là: ( - ∞ ;-4) ∪ (1; + ∞ )
Đáp án A.
Ta có: x 2 + 3x - 4 > 0 ⇔ (x - 1)(x + 4) > 0
Ta có bảng xét dấu vế trái của bất phương trình là:
Dựa vào bảng xét dấu ta thấy, tập nghiệm của bất phương trình là: ( - ∞ ;-4) ∪ (1; + ∞ )
cho đường thẳng d có phương trình x=1-4t y=-3+t. Một vectơ chỉ phương của d là A. vectơ u=(1;-4) B.vectơ u=(4;1) C.vectơ u=(1;-3) D.vectơ u=(-4;1)
1/ Với giá trị nào của x thì 2 bất phương trình sau đây tương đương: (a-1)x - a+3>0 và ( a+1)x-a+2>0
2/ Bất phương trình: 5x/5 - 13/21 + x/15 < 9/25- 2x/35 có nghiệm là....
3/ Bất phương trình: 5x-1 < 2x/5 + 3 có nghiệm là...
4/ Bất phương trình: (x+4/x^2-9) -(2/x+3) < (4x/3x-x^2) có nghiệm nguyên lớn nhất là...
5/ Các nghiệm tự nhiên bé hơn 4 của bất phương trình (2x/5) -23 < 2x -16
6/ Các nghiệm tự nhiên bé hơn 6 của bất phương trình: 5x - 1/3 > 12 - 2x/3
7/ Bất phương trình: 2(x-1) - x > 3(x-1) - 2x-5 có tập nghiệm là...
8/ Bất phương trình: (3x+5/2) -1< (x+2/3)+x có tập nghiệm là...
9/ Bất phương trình: /x+2/ - /x-1/ < x - 3/2 có tập nghiệm là
10/ Bất phương trình: /x+1/ + /x-4/ > 7 có nghiệm nguyên dương nhỏ nhất là....
Tập nghiệm của bất phương trình - 3 x 2 + x + 4 ≥ 0 là:
A. S = ∅
B. S = (-∞; -1] ∪ [4/3; +∞]
C. S = [-1; 4/3]
D. S = (-∞; +∞)
Câu 20: Trong mặt phăng tọa độ Oxy, cho điểm I(4;3), đường thăng d:3x+4y-4=0 và đường tròn (C):x²+y²-2x+6y-2=0.
a) Tìm tọa độ tâm và bán kính R của đường tròn (C).
b) Viết phương trình đường tròn có tâm I và đi qua A(-4;1)
c) Viết phương trình đườNg tròn (C') có tâm là I và cắt d tại hai điếm M, N sao cho MN =6
Câu 20: Trong mặt phăng tọa độ Oxy, cho điểm I(4;3), đường thăng d:3x+4y-4=0 và đường tròn (C):x²+y²-2x+6y-2=0.
a) Tìm tọa độ tâm và bán kính R của đường tròn (C).
b) Viết phương trình đường tròn có tâm I và đi qua A(-4;1)
c) Viết phương trình đườNg tròn (C') có tâm là I và cắt d tại hai điếm M, N sao cho MN =6
Giải thích cụ thể câu c cho mình.
Câu 20: Trong mặt phăng tọa độ Oxy, cho điểm I(4;3), đường thăng d:3x+4y-4=0 và đường tròn (C):x²+y²-2x+6y-2=0.
a) Tìm tọa độ tâm và bán kính R của đường tròn (C).
b) Viết phương trình đường tròn có tâm I và đi qua A(-4;1)
c) Viết phương trình đườNg tròn (C') có tâm là I và cắt d tại hai điếm M, N sao cho MN =6
Giải thích cụ thể câu c cho mình.
Tập nghiệm của bất phương trình (4 - 3x)(-2 x 2 + 3x - 1) ≤ 0 là:
A. T = (- ∞ ; 1 2 ]
B. T = [1; 4 3 ]
C. T = (- ∞ ; 1 2 ] ∪ [1; 4 3 ]
D. T = ( 1 2 ;1)
Tập nghiệm của bất phương trình sau là:
A. S = ( - 1 ; 4 ) ∪ ( 4 ; + ∞ ) B. S = [ 4 ; + ∞ )
C. S = [ - 1 ; + ∞ ) D. S = ( - 1 ; + ∞ )
Nghiệm của phương trình | x 2 - 3 x + 4 | = | 4 - 5 x | là:
A. x = 0, x = 2, x = 8 và x = -4
B. x = 0 và x = 4
C. x = -2 và x = 4
D. x = 1 và x = -4
Tìm toạ độ các đỉnh của tam giác ABC biết C(4;1) và hai đường cao AH và BK có phương trình lần lượt là (d1): x+y-1=0 (d2): 3x-y-7=0