Gọi S là tập tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình
x 6 + 3 x 4 − m 3 x 3 + 4 x 2 − m x + 2 ≥ 0 có nghiệm với mọi x ∈ ℝ . Biết rằng S = a ; b , a , b ∈ ℝ . Tính P = 2 b − 3 a
A. P = 5
B. P = 10
C. P = 15
D. P = 0
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình ( m + 1 ) x 2 - 2 ( m + 1 ) x + 4 ≥ 0 ( 1 ) có tập nghiệm S = ℝ ?
A. m > - 1
B. - 1 ≤ m ≤ 3
C. - 1 < m ≤ 3
D. - 1 < m < 3
Tập nghiệm của bất phương trình log 2 ( x + 1 ) - 2 log 4 ( 5 - x ) < 1 - log 2 ( x - 2 ) là
A. (3;5)
B. (2;3)
C. (2;5)
D. (-4;3)
Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình 2 x 3 + x ≤ x + 2 2 x + 5 . Biết S = a ; b , a , b ∈ ℝ . Giá trị M = a 2 b 3 của gần nhất với số nào sau đây:
A. 0,12
B. 2,42
C. 2,12
D. 1,12
Tập nghiệm của bất phương trình ( 2 + 1 ) x 2 + x ≥ ( 2 - 1 ) 2 là tập nào trong các tập sau?
A. ( - ∞ ; - 2 ] ∪ [ 1 ; + ∞ )
B. - 2 ; 1
C. ( - ∞ ; - 2 ) ∪ ( 1 ; + ∞ )
D. ℝ
Gọi a là số thực lớn nhất để bất phương trình x 2 - x + 2 + a ln x 2 - x + 1 ≥ 0 nghiệm đúng với mọi x ∈ ℝ . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a ∈ ( 2 ; 3 ]
B. a ∈ 8 ; + ∞
C. a ∈ ( 6 ; 7 ]
D. a ∈ ( - 6 ; - 5 ]
Gọi a là số thực lớn nhất để bất phương trình x 2 − x − 2 + a ln x 2 − x + 1 ≥ 0 nghiệm đúng với mọi x ∈ ℝ . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a ∈ 6 ; 7 .
B. a ∈ 2 ; 3 .
C. a ∈ − 6 ; − 5 .
D. a ∈ 8 ; + ∞
Gọi a là số thực lớn nhất để bất phương trình x 2 − x + 2 + a ln x 2 − x + 1 ≥ 0 nghiệm đúng với mọi x ∈ ℝ . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a ∈ 6 ; 7
B. a ∈ 2 ; 3
C. a ∈ − 6 ; − 5
D. a ∈ 8 ; + ∞
Tập nghiệm của bất phương trình 2 log 3 ( x - 1 ) + log 3 ( 2 x - 1 ) ≤ 2 là
A. S = ( 1 ; 2 ]
B. S = ( - 1 / 2 ; 2 )
C. S = [ 1 ; 2 ]
D. S = [ - 1 / 2 ; 2 ]
Gọi S là tập nghiệm của phương trình 2 log 2 ( 2 x - 2 ) + log 2 ( x - 3 ) 2 = 2 trên ℝ . Tổng các phần tử của S là
A. 8 + 2
B. 4 + 2
C. 6 + 2
D. 8