Đáp án D
Phương pháp giải:
Áp dụng phương pháp giải bất phương trình mũ cơ bản
Lời giải:
Ta có
1 3 2 x − 1 ≥ 1 3 ⇔ 1 3 2 x − 1 ≥ 1 3 1 ⇔ 2 x − 1 ≤ 1 ⇔ x ≤ 1 ⇒ S = − ∞ ; 1 .
Đáp án D
Phương pháp giải:
Áp dụng phương pháp giải bất phương trình mũ cơ bản
Lời giải:
Ta có
1 3 2 x − 1 ≥ 1 3 ⇔ 1 3 2 x − 1 ≥ 1 3 1 ⇔ 2 x − 1 ≤ 1 ⇔ x ≤ 1 ⇒ S = − ∞ ; 1 .
Tập nghiệm của bất phương trình x + 2 x + 2 2 + 3 + 1 + x x 2 + 3 + 1 > 0 là
A. 1 ; 2
B. - 1 ; 2
C. − 1 , + ∞ .
D. 1 , + ∞ .
Tập nghiệm của bất phương trình x + 2 x + 2 2 + 3 + + x x 2 + 3 + 1 > 0 là
A. 1 ; 2
B. - 1 ; 2
C. - 1 ; + ∞
D. 1 ; + ∞
Tập nghiệm của bất phương trình x + 2 x + 2 2 + 3 + + x x 2 + 3 + 1 > 0 là:
A. (1;2)
B. (-1;2)
C. − 1 ; + ∞ .
D. 1 ; + ∞ .
S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số a thỏa mãn mỗi nghiệm của bất phương trình log x ( 5 x 2 - 8 x + 3 ) > 2 đều là nghiệm của bất phương trình x 2 - 2 x - a 4 + 1 ≥ 0 . Khi đó:
A. S = - 10 5 ; 10 5 .
B. S = - ∞ ; - 10 5 ∪ 10 5 ; + ∞
C. S = - 10 5 ; 10 5 .
D. S = - ∞ ; - 10 5 ∪ 10 5 ; + ∞ .
Tập nghiệm của bất phương trình log 1 2 ( x − 1 ) ≥ 0 là
A. (1;2 )
B. − ∞ ; 2
C. 2 ; + ∞
D. (1;2]
Tập nghiệm S của bất phương trình x - 1 x + 1 ≥ 0 là:
A. S = [ - 1 ; + ∞ )
B. S = - 1 ∪ 1 ; + ∞
C. S = - 1 ∪ [ 1 ; + ∞ )
D. S = ( 1 ; + ∞ )
Tập nghiệm của bất phương trình 1 1 + a 2 2 x + 1 > 1 (với a là tham số, a ≠ 0 ) là
A. - ∞ ; - 1 2
B. - ∞ ; 0
C. - 1 2 ; + ∞
D. 0 ; + ∞
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 1 3 x + 1 - 3 > 0
A. S = - ∞ ; - 2
B. S = - 1 ; + ∞
C. S = 1 ; + ∞
D. S = - 2 ; + ∞
Cho các mệnh đề sau đây:
(1) Hàm số f ( x ) = log 2 2 x - log 2 x 4 + 4 có tập xác định D = [ 0 ; + ∞ )
(2) Hàm số y = log a x có tiệm cận ngang
(3) Hàm số y = log a x ; 0 < a < 1 và Hàm số y = log a x , a > 1 đều đơn điệu trên tập xác định của nó
(4) Bất phương trình: log 1 2 5 - 2 x 2 - 1 ≤ 0 có 1 nghiệm nguyên thỏa mãn.
(5) Đạo hàm của hàm số y = ln 1 - cos x là sin x 1 - cos x 2
Hỏi có bao nhiêu mệnh đề đúng:
A. 0
B. 2
C. 3
D.1
Cho hàm số f(x)=-1/3x3 + 4x2-7x+2. Tập nghiệm của bất phương trình: f ' ( x ) ≥ 0 là