Vì SO3 không thể tồn tại thành một cá thể riêng lẻ
Vì SO3 không thể tồn tại thành một cá thể riêng lẻ
Câu 6: Dãy các chất tác dụng với nước là :
A. MgO , SO3 , Na2O , CaO B. CuO , SO3 , Na2O , P2O5
C. SO3 , Na2O , K , P2O5 D. SiO2 , Na2O , P2O5 , BaO
Giai thích vì sao từng câu tại sao chọn và tại sao không
giúp con với ạ
cau1;Nhận biết những bột chất rắn đựng trong lọ không nhãn mác sau: FeO, P2O5, Ba(OH)2, NaNO3
cau2;Phân loại và gọi tên các chất có công thức sau: NaOH, BaCO3, H2SO4, BaO, MgS, H2S, SO3, NaHSO4
cau3;
): Cho khí H2 dư tác dụng với Fe2O3 đun nóng, thu được 16,8 gam Fe.
a, Thể tích khí H2 (đktc) đã tham gia phản ứng là
b, Tính khối lượng axit clohidric cần dùng để tác dụng hết với lượng sắt sinh ra ở phản ứng trên?
Cho các oxit sau: ZnO, CaO, Na2O, SO3, MgO, Fe2O3, P2O5, K2O, CuO, SO2, N2O5, FeO, AI2O3, CO2, BaO Trong các oxit trên, oxit nào tác dụng với nước? Viết pthh nếu có? Giúp e với ạ
5.Cho các chất : K2O, Fe2O3, CuO, Na, Mg, Zn, SO3, P2O5. Các chất tác dụng được với nước là:
A. K2O, Fe2O3, CuO, Na B. CuO, Na, Mg, Zn
C. K2O, Na, SO3, P2O5 D. K2O, SO3, P2O5, Mg.
(5 Points)
A
B
C
D
6.Nguyên liệu dùng để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm là
A. KOH và CuSO4. B. H2SO4 loãng và NaOH.
C. K2CO3 và HCl. D. Zn và HCl.
(5 Points)
A
B
C
D
7.Dung dịch tạo thành khi cho nước tác dụng với Na2O sẽ làm cho quỳ tím chuyển sang màu gì?
A. Màu đỏ B. Màu xanh C. Màu vàng D. Không đổi màu.
(5 Points)
A
B
C
D
8.Cho 48g CuO tác dụng với khí H2 khi đun nóng. Thể tích khí H2( đktc) cho phản ứng trên là:
A. 11,2 lít B. 13,44 lít C. 13,88 lít D. 14,22 lít
(5 Points)
A
B
C
D
9.Các phản ứng hóa học sau đây phản ứng nào thuộc phản ứng phân hủy?
A. 2KMnO4 --> K2MnO4 + MnO2 + O2
B. 2H2 + O2 --> 2H2O
C. Zn + 2HCl --> ZnCl2 + H2
D. 2 HgO --> 2 Hg + O2
(5 Points)
A
B
C
D
10.Nguyên liệu để sản xuất oxi trong công nghiệp là:
KMnO4 B. KClO3 C.KNO3 D. Không khí, nước
(5 Points)
A
B
C
D
. Oxit nào sau đây tác dụng với nước làm quỳ chuyển sang màu đỏ?
A. Fe2O3 B. Na2O C. SO3 D. BaO
cho các chất sau: CO2, Al2O3, FeO, N2O3, CaO, CuO, NaOH, Fe2O3, CO, SO3, ZnO, Mg(OH)2, Cu(OH)2, K2O, SO2, BaO, P2O5
a, chất nào tác dụng được với H2O
b, chất nào tác dụng được với KOH
c, chất nào tác dụng được với H2SO4
d, chất nào tác dụng được với Ca(OH)2
viết pthh
Dãy oxit nào có tất cả các oxit đều tác dụng được với nước (ở 20oC)? A. SO3, CaO, CuO, Fe2O3. B. SO3, Na2O, CaO, P2O5. C. ZnO, CO2, SiO2, PbO. D. SO2, Al2O3, HgO, K2O.
Cho các chất sau, chất nào tác dụng với nhau từng đôi một. Viết PTHH (nếu có): Na; O2; H2O; Cu; H2; Fe2O3; SO3
Bài 2: Viết các PTHH xảy ra (nếu có) khi
a. Cho các chất sau tác dụng với nước ở nhiệt độ thường: K, Na, Mg, Ca, Ba, Fe, Li MgO, CaO, Na2O, Fe2O3, BaO, P2O5, SO3.
b. Cho khí O2 và các oxit: CuO, Fe2O3, PbO, Fe3O4 tác dụng với khí H2 trong điều kiện nhiệt độ cao.