E → O = E → A + E → B + E → C = E → A + E → B C → E → A ↑ ↑ E → B C E O = E A + E B C
Trong đó: E A = E B C = k q O A 2 → O A = 2 3 a 2 − a 2 2 = 9.10 3 V m
→ E → A ↑ ↑ E → B C E O = E A + E B C = 18.10 3
E → O = E → A + E → B + E → C = E → A + E → B C → E → A ↑ ↑ E → B C E O = E A + E B C
Trong đó: E A = E B C = k q O A 2 → O A = 2 3 a 2 − a 2 2 = 9.10 3 V m
→ E → A ↑ ↑ E → B C E O = E A + E B C = 18.10 3
Đặt ba điện tích âm có độ lớn lần lượt là q, 2q và 4q, tương ứng đặt tại 3 đỉnh A, B và C của một tam giác đều ABC cạnh a. Cường độ điện trường tổng hợp tại tâm tam giác.
A. Có phương vuông góc với mặt phẳng chứa tam giác ABC.
B. Có độ lớn bằng 21 k q a 2 .
C. Có độ lớn bằng 3 7 k q a 2 .
D. Có độ lớn bằng 0.
Đặt ba điện tích âm có độ lớn lần lượt là q, 2q và 4q, tương ứng đặt tại 3 đỉnh A, B và C của một tam giác đều ABC cạnh a. Cường độ điện trường tổng hợp tại tâm tam giác
A.Có phương vuông góc với mặt phẳng chứa tam giác ABC.
B.Có độ lớn bằng
C.Có độ lớn bằng
D.Có độ lớn bằng 0.
Đặt ba điện tích âm có độ lớn lần lượt là q, 2q và 3q tương ứng đặt tại 3 đỉnh A, B và C của một tam giác đều ABC cạnh a. Cường độ điện trường tổng hợp tại tâm tam giác
A. Có phương vuông góc với mặt phẳng chứa tam giác ABC
B. Có độ lớn bằng 2 k q r 2
C. Có độ lớn bằng 3 k q r 2
D. Có độ lớn bằng 0
Đặt ba điện tích âm có độ lớn lần lượt q; 2q và 3q tương ứng đặt tại 3 đỉnh A, B và C của một tam giác đều ABC cạnh a, tâm O. Cường độ điện trường tổng hợp tại O nằm trong mặt phẳng chứa tam giác ABC, có hướng hợp với véctơ
A. O C → một góc 30 0 và hợp với vectơ O B → một góc 90 0
B. O C → một góc 60 0 và hợp với vectơ O B → một góc 60 0
C. O C → một góc 30 0 và hợp với vectơ O A → một góc 90 0
D. O B → một góc 90 0 và hợp với vectơ O A → một góc 30 0
Trong không khí, đặt ba điện tích âm có cùng độ lớn q tại 3 đỉnh của một tam giác đều ABC cạnh a 3 . Xét điểm M nằm trên đường thẳng đi qua tâm O của tam giác, vuông góc với mặt phẳng chứa tam giác. Độ lớn cường độ điện trường tại M cực đại bằng
A. 0 , 87 k q a 2
B. 1 , 15 k q a 2
C. 0 , 17 k q a 2
D. 0 , 75 k q a 2
Trong không khí, đặt ba điện tích âm có cùng độ lớn q tại 3 đỉnh của một tam giác đều ABC cạnh Xét điểm M nằm trên đường thẳng đi qua tâm O của tam giác, vuông góc với mặt phẳng chứa tam giác ABC và cách O một đoạn Cường độ điện trường tổng hợp tại M.
A.Có hướng cùng hướng với véc tơ OM
B.Có phương song song với mặt phẳng chứa tam giác ABC.
C.Có độ lớn
D.Có độ lớn
Trong không khí, đặt ba điện tích âm có cùng độ lớn q tại 3 đỉnh của một tam giác đều ABC cạnh a 3 . Xét điểm M nằm trên đường thẳng đi qua tâm O của tam giác, cuông góc với mặt phẳng chứa tam giác ABC và cách O một đoạn x = a. Cường độ điện trường tổng hợp tại M.
A. Có hướng cùng hướng với véc tơ O M → .
B. Có phương song song với mặt phẳng chứa tam giác ABC.
C. Có độ lớn 0 , 75 2 k q a - 2 .
D. Có độ lớn 0 , 125 k q a - 2 .
Trong không khí, đặt ba điện tích âm có cùng độ lớn q tại 3 đỉnh của một tam giác đều ABC cạnh . Xét điểm M nằm trên đường thẳng đi qua tâm O của tam giác, cuông góc với mặt phẳng chứa tam giác ABC và cách O một đoạn x = a. Cường độ điện trường tổng hợp tại M
A.Có hướng cùng hướng với véc tơ OM
B.Có phương song song với mặt phẳng chứa tam giác ABC.
C.Có độ lớn
D.Có độ lớn
Trong không khí, đặt ba điện tích âm có cùng độ lớn q tại 3 đỉnh của một tam giác đều ABC cạnh a 3 . Xét điểm M nằm trên đường thẳng đi qua tâm O của tam giác, vuông góc với mặt phẳng chứa tam giác ABC và cách O một đoạn x= a 3 . Cường độ điện trường tổng hợp tại M.
A. Có hướng cùng hướng với véc tơ O M . →
B. Có phương song song với mặt phẳng chứa tam giác ABC.
C. Có độ lớn 0 , 375 k q a - 2 .
D. Có độ lớn 0 , 125 k q a - 2 .