Chọn D
Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây E 0 Nω
Chọn D
Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây E 0 Nω
Suất điện động cảm ứng trong một khung dây phẳng có biểu thức e = E 0 cos(ωt + φ). Khung dây gồm N vòng dây. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây của khung là
A. N ω E 0
B. N ω E 0
C. N E 0 ω
D. E 0 N ω
Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc 100 π rad/s quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung dây trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung. Số vòng dây của khung là 100 vòng, từ thông cực đại qua mỗi vòng dây của khung là 4 . 10 - 1 π Wb, ở thời điểm t=0, vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung hợp với vectơ cảm ứng từ một góc bằng π 3 Biểu thức suất điện động của khung là
A. e = 40 . cos 100 πt - π 6 V
B. e = 40 2 . cos 100 πt + π 3 V
C. e = 40 2 . cos 100 πt - π 6 V
D. e = 40 . cos 100 πt + π 3 V
Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc 100π rad/s quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung dây trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung. Số vòng dây của khung là 100 vòng, từ thông cực đại qua mỗi vòng dây của khung là 4 . 10 - 3 π Wb, ở thời điểm t=0, vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung hợp với vectơ cảm ứng từ một góc bằng π 3 . Biểu thức suất điện động của khung là
A. e = 40 cos 100 πt - π 6 V
B. e = 40 2 cos 100 πt - π 6 V
C. e = 40 2 cos 100 πt + π 3 V
D. e = 40 cos 100 πt + π 3 V
Khung dây kim loại phẳng có diện tích S, có N vòng dây, quay đều với tốc độ góc ω quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều B → . Chọn gốc thời gian t = 0 s là lúc pháp tuyến n → của khung dây có chiều trùng với chiều của vectơ cảm ứng từ E → . Biểu thức xác định từ thông φ qua khung dây là
A. φ = NBSsinωt
B. φ = ωNBScosωt
C. φ = NBScosωt
D. φ = ωNBSsinωt
Khung dây kim loại phẳng có diện tích S, có N vòng dây, quay đều với tốc độ góc ω quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều B → . Chọn gốc thời gian t = 0 s là lúc pháp tuyến n → của khung dây có chiều trùng với chiều của vectơ cảm ứng từ E → . Biểu thức xác định từ thông φ qua khung dây là
A. φ = NBSsinωt
B. φ = ωNBScosωt
C. φ = NBScosωt
D. φ = ωNBSsinωt
Khi từ thông qua một khung dây dẫn có biểu thức ϕ = ϕ cos ( ω t + φ ) thì trong khung dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng có biểu thức e = E 0 cos ( ω t + φ ) . Biết Ф0, E0 và ω là các hằng số dương. Giá trị của φ là
A. - π 2 r a d
B. 0rad
C. π 2 r a d
D. π r a d
Khi từ thông qua một khung dây dẫn có biểu thức ϕ = ϕ 0 cos ( ω t + π 2 ) thì trong khung dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng có biểu thức e = E 0 cos ( ω t + φ ) . Biết Ф 0 , E 0 và ω là các hằng số dương. Giá trị của φ là
A. 0 r a d
B. π 2 r a d
C. π rad
D. - π 2 r a d
Khi từ thông qua một khung dây dẫn có biểu thức ϕ = ϕ 0 cos ( ω t + π 2 ) thì trong khung dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng có biểu thức e = E 0 cos ( ω t + φ ) . Biết ϕ 0 , E 0 và ω là các hằng số dương. Giá trị của φ là
A. − π 2 r a d
B. 0 r a d
C. π 2 r a d
D. π r a d
Một khung dây quay đều trong từ trường B → vuông góc với trục quay của khung với tốc độ n = 1800 vòng/phút. Tại thời điểm t = 0, véc tơ pháp tuyến n → của mặt phẳng khung dây hợp với B → một góc π 6 . Từ thông cực đại gửi qua khung dây là 0,01 Wb. Biểu thức của suất điện động của cảm ứng xuất hiện trong khung là
A. e=0,6 π cos(60 π t- π 3 ) V
B. e=0,6 π cos(30 π t+ π 2 ) V
C. e=60 π cos(30 π t+ π ) V
D. e=0,6 π cos(60 π t- π 6 ) V