Ngón út trái: Q Z 1 caps shift
Ngón đeo nhẫn trái: S X 2
Ngón giữa trái: E C 3
Ngón trỏ trái: F G V B R T 4 5
Ngón cái trái, phải: Space
Ngón trỏ phải: Y U N M 6 7
Ngón giữa phải: K , 8
Ngón đeo nhẫn phải: o . 9
Ngón út phải: p / 0
Ngón út trái: Q Z 1 caps shift
Ngón đeo nhẫn trái: S X 2
Ngón giữa trái: E C 3
Ngón trỏ trái: F G V B R T 4 5
Ngón cái trái, phải: Space
Ngón trỏ phải: Y U N M 6 7
Ngón giữa phải: K , 8
Ngón đeo nhẫn phải: o . 9
Ngón út phải: p / 0
Sử dụng hình vẽ dưới đây, em hãy điền vào những chỗ còn thiếu để hoàn thành quy tắc gõ bàn phím
Điền vào chỗ trống trong hình vẽ và bảng dưới đây để hoàn thành quy tắc gõ phím ở hàng dưới.
Điền vào chỗ trống trong hình vẽ và bảng dưới đây để hoàn thành quy tắc gõ phím ở hàng số.
Điền vào chỗ trống trong hình vẽ và bảng dưới đây để hoàn thành quy tắc gõ phím ở hàng trên
Trong hình vẽ dưới đây mô tả các chữ gõ trên bàn phím và kết quả tương ứng hiện trên màn hình soạn thảo. Nhưng trong ba kết quả cho trong hình có một kết quả sai. Em hãy chỉ rõ kết quả sai và điền thêm các kết quả còn thiếu vào khung trống.
Điền các chữ còn thiếu vào chỗ chấm để được câu đúng: (1 điểm)
- Trên bàn phím có hai phím có gai, đó là phím ............. và phím .............
- Trên bàn phím có phím dài nhất, gọi là .......................
- Trong phần mềm Mario nháy chuột lên ô……………để quay về màn hình chính.
Em hãy ghi các từ: “dấu” và “chữ” vào thành 2 toa tàu còn trắng (có dấu ?) để hoàn chỉnh câu nói về quy tắc gõ các từ có dấu thanh (huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng).
Hình vẽ dưới đây cho biết: Khi gõ chữ và số từ bàn phím theo kiểu Vni như các cách 1), 2), … , 7) sẽ được các kết quả trên màn hình như A), B), … G). Em hãy ghép mỗi kết quả màn hình với một cách gõ tương ứng.
Để gõ được dòng chữ như hình dưới đây, em cần phải sử dụng hàng phím nào?
A S D F G H J K L ; |
---|
A. Hàng phím trên
B. Hàng phím dưới
C. Hàng phím số
D. Hàng phím cơ sở