DT

Sử dụng động từ Thì hiện tại hoàn thành ở dạng khẳng định hoặc phủ định (dấu hiệu là từ yet - vẫn chưa).

6. The train ______________.We can go out now. (stop)

7. She isn't ready .She_____________her case yet.(pack)

8. She ____________some photos.(take)

9. Sally _______________yet.Where can she be ?(arrive)

10. I_________________never____________to your mother.(speak)

11. I______________________________ which shoes to buy.(decide)

12. My father _______________to Rome. (drive)

13.My mum isn't at home now.She _________________(go)to the supermarket.

14.So far this month I ________________(see) three films.

15.I'm hungry.I______________(have) my lunch yet.

16. I_______________(see) Helen yet today . Is she at school?

17. I don't know your boy-friend. I ________________(meet) him yet.

cảm ơn các bạn

DX
12 tháng 8 2023 lúc 11:47

6. has stopped

7. hasn't packed

8. has taken

9. hasn't arrived

10. have never speak

11. have decided

12. has drived

13. has gone

14. have seen

15. haven't had

16. haven't seen

17. haven't met

*Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành:

(+) S + has/have + V3/ed

(-) S + has/have + V3/ed

(?) Has/have + S + V3/ed + ...?

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
NV
Xem chi tiết
KD
Xem chi tiết
NV
Xem chi tiết
PL
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
TT
Xem chi tiết
NP
Xem chi tiết
AI
Xem chi tiết
LN
Xem chi tiết