Tỉ trọng GDP của nước nào chiếm tới 28,5% GDP của thế giới (năm 2004)?
A. Trung Quốc
B. Nhật Bản
C. LB Nga
D. Hoa Kì
Cho bảng số liệu sau:
GDP CỦA HOA KÌ, TRUNG QUỐC VÀ THẾ GIỚI NĂM 1995 VÀ 2004
(Đơn vị: Tỉ USD)
Nhận định nào sau đây đúng với GDP của Hoa Kì và thế giới năm 1995 và 2004?
A. Tốc độ tăng trưởng giá trị GDP của Trung Quốc nhanh hơn thế giới.
B. Hoa Kì có giá trị GDP lớn hơn và tốc độ tăng trưởng GDP nhanh hơn Trung Quốc.
C. Tốc độ tăng trưởng giá trị GDP của Hoa Kì chậm hơn so với thế giới.
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị GDP của Hoa Kì chậm hơn Trung Quốc.
GDP của Hoa Kì chiếm 28,5% của thế giới, cao gấp 14,8 lần của châu Phi, lớn hơn của châu Á.
Dựa vào bảng 6.3, vẽ biểu đồ so sánh GDP của Hoa Kì với thế giới và một số châu lục.
BẢNG 6.3. GDP CỦA HOA KÌ VÀ MỘT SỐ CHÂU LỤC - NĂM 2004
(Đơn vị: tỉ USD)
Toàn thế giới | 40887,8 |
---|---|
Hòa Kỳ | 11667,5 |
Châu Âu | 14146,7 |
Châu Á | 10092,9 |
Châu Phi | 790,3 |
Cho bảng số liệu GDP của thế giới, Hoa Kì và một số châu lục sau đây (năm 2004).
Khu vực | Thế giới | Hoa Kì | Châu Âu | Châu Á | Châu Phi |
---|---|---|---|---|---|
GDP (tỉ USD) | 40.887,8 | 11.667,5 | 14.146,7 | 10.092,9 | 790,3 |
ho bảng số liệu:
GDP CỦA HOA KÌ VÀ MỘT SỐ CHÂU LỤC NĂM 2004 VÀ NĂM 2014
Theo bảng số liệu trên, biểu đồ nào thích hợp nhất để thể hiện cơ cấu GDP của Hoa Kì và một số châu lục trên thế giới năm 2004 và 2014?
A. Cột
B. Miền
C. Kết hợp
D. Tròn
Cho bảng số liệu sau:
Nhận định nào sau đây đúng với GDP của Hoa Kì và thế giới năm 1995 và 2004?
A. Tốc độ tăng trưởng giá trị GDP của Trung Quốc nhanh hơn thế giới.
B. Hoa Kì có giá trị GDP lớn hơn và tốc độ tăng trưởng GDP nhanh hơn Trung Quốc.
C. Tốc độ tăng trưởng giá trị GDP của Hoa Kì chậm hơn so với thế giới.
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị GDP của Hoa Kì chậm hơn Trung Quốc.
Cho bảng số liệu:
GDP của thế giới, Hoa Kì và một số châu lục khác năm 2014
(Đơn vị: USD)
Dựa vào bảng số liệu trên, trả lời câu hỏi : Năm 2014, GDP của Hoa Kì chiếm
A. 25,8% của thế giới
B. 28,5% của thế giới
C. 22,2% của thế giới
D. 23,4% của thế giới
Chiếm 19,7% (năm 2004) trong GDP của Hoa Kì là tỉ trọng giá trị sản lượng của ngành
A. Dịch vụ.
B. Công nghiệp
C. Nông nghiệp
D. Thủy sản