Giải thích: So với năm 1975, năm 2014 diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng thêm 2133,5 - 172,8 = 1960,7 nghìn ha.
Đáp án: C
Giải thích: So với năm 1975, năm 2014 diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng thêm 2133,5 - 172,8 = 1960,7 nghìn ha.
Đáp án: C
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP HÀNG NĂM VÀ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vi: nghìn ha)
Năm |
Cây công nghiệp hàng năm |
Cây công nghiệp lâu năm |
1975 |
212,1 |
172,8 |
1985 |
600,7 |
470,3 |
1995 |
716,7 |
902,3 |
2000 |
778,1 |
1451,3 |
2005 |
861,5 |
1633,6 |
2012 |
797,6 |
2012,5 |
2014 |
711,1 |
2133,5 |
Căn cứ vào bảng số liệu và các kiến thức đã học, trả lời các câu hỏi sau:
Tổng diện tích cây công nghiệp nước ta năm 2014 là?
A. 2229,4 nghìn ha
B. 2844,6 nghìn ha
C. 2495,1 nghìn ha
D. 2808,1 nghìn ha
Cho bảng số liệu:
Diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm, năm 2005 (Đơn vị : nghìn ha)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện diện tích cây công nghiệp lâu năm của Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên là
A. Tròn
B. Cột ghép
C. Cột chồng
D. Miền
Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM, NĂM 2005
(Đơn vị: Nghìn ha)
Nhận định nào dưới đây là không đúng với bảng số liệu trên?
A. Diện tích cây cà phê của đứng thứ 2 trong các cây công nghiệp lâu năm.
B. Diện tích chè của Trung du và miền núi Bắc Bộ nhiều hơn Tây Nguyên.
C. Diện tích cà phê của Tây Nguyên lớn nhất cả nước.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ không trồng được cây cà phê và cao su.
(THPT Nguyễn Huệ - Thừa Thiên Huế 2017 – MĐ 132). Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP HÀNG NĂM, CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm |
Cây công nghiệp hàng năm |
Cây công nghiệp lâu năm |
1990 |
542,0 |
657,3 |
1995 |
716,7 |
902,3 |
2000 |
778,1 |
1451,3 |
2005 |
861,5 |
1633,6 |
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh.
B. Cây công nghiệp lâu năm tăng chậm hơn cây công nghiệp hàng năm.
C. Cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn cây công nghiệp hàng năm.
D. Cây công nghiệp hàng năm chiếm tỷ trọng cao hơn cây công nghiệp lâu năm.
Cho biểu đồ
Diện tích cây công nghiệp hằng năm và lâu năm của nước ta giai đoạn 2005-2012 Đơn vị tính : nghìn ha
Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ trên
A. Giảm diện tích cây công nghiệp hằng năm
B. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng liên tụ
C. Tỉ trọng diện tích cây công nghiệp lâu năm có xu hướng giảm
D. Diện tích cây công nghiệp hằng năm thấp hơn cây công nghiệp lâu năm
Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM, NĂM 2005
(Đơn vị: nghìn ha)
Để thể hiện quy mô và cơ cấu cây công nghiệp lâu năm của cả nước, Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Miền
B. Tròn
C. Cột ghép
D. Cột chồng
Cho bảng số liệu:
Diện tích và sản lượng lúa của đồng bằng sông Cửu Long và cả nước năm 2000 và 2005.
Năm |
Cả nước |
ĐBS Cứu Long |
||
|
Diện tích (nghìn ha) |
Sản lượng (nghìn ha) |
Diện tích (nghìn ha) |
Sản lượng (nghìn tấn) |
2000 |
7666,3 |
32529,5 |
3945,8 |
16702,7 |
2005 |
7329,2 |
3526,8 |
3826,3 |
19298,5 |
Năng suất lúa của cả nước và đồng bằng sông Cửu Long (tạ/ha) năm 2005 lần lượt là
A. 49 tạ/ha và 50,4 tạ/ha.
B. 48,9 tạ/ha và 50,4 tạ/ha.
C. 47 tạ/ha và 51 tạ/ha.
D. 48,9 tạ/ha và 50 tạ/ha.
Cho bảng số liệu sau:
Diện tích cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm ở nước ta, giai đoạn 1990 - 2010
(Đơn vị: nghìn ha)
a) Vẽ biểu đồ thể hiện sự biến động diện tích cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm ở nước ta, giai đoạn 1990 - 2010.
b) Nhận xét và nêu nguyên nhân của sự phát triển cây công nghiệp nước ta trong giai đoạn trên.
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY
Đơn vị: nghìn ha
Nguồn: Tổng cục thống kê
Cho biết vẽ biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng cây CN lâu năm và hàng năm năm 2014 là:
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ cột
Diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm của cả nước, trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên năm 2013.
Đơn vị: nghìn ha
Nếu bán kính biểu đồ thể hiện cơ cấu diện tích công nghiệp lâu năm của Trung du và miền núi Bắc Bộ bằng 1 (đơn vị bán kính) thì bán kính biểu đồ của Tây Nguyên là
A. 1,9
B. 7,9.
C. 2,6.
D. 14,9.