Phương pháp: Kí hiệu hạt nhân X Z A , trong đó: Z là số proton; (A – Z) là số notron
Cách giải:
Hạt nhân Si có: 14 proton; 15 notron
Hạt nhân Ca có: 20 proton; 20 notron
= > Hạt nhân Ca có nhiều hơn hạt nhân Si 6 proton và 5 notron
Đáp án B
Phương pháp: Kí hiệu hạt nhân X Z A , trong đó: Z là số proton; (A – Z) là số notron
Cách giải:
Hạt nhân Si có: 14 proton; 15 notron
Hạt nhân Ca có: 20 proton; 20 notron
= > Hạt nhân Ca có nhiều hơn hạt nhân Si 6 proton và 5 notron
Đáp án B
Trong vật lý hạt nhân, bất đẳng thức nào là đúng khi so sánh khối lượng prôtôn (mp), nơtrôn (mn) và đơn vị khối lượng nguyên tử u.
A. mp > u > mn.
B. mn < mp < u
C. mn > mp > u
D. mn = mp > u
Trong vật lý hạt nhân, bất đẳng thức nào là đúng khi so sánh khối lượng prôtôn (mp), nơtrôn (mn) và đơn vị khối lượng nguyên tử u
A. mp > u > mn
B. mn < mp < u
C. mn > mp > u
D. mn = mp > u
Trong vật lý hạt nhân, bất đẳng thức nào là đúng khi so sánh khối lượng prôtôn (mp), nơtrôn (mn) và đơn vị khối lượng nguyên tử u.
A. m p > u > m n
B. m p < u < m n
C. m n > m p > u
D. m n = m p > u
Năng lượng liên kết của hạt nhân là 512,5113MeV, biết khối lượng của nơtrôn, prôtôn lần lượt là mn =1,0087 u , mp = 1,0073u và 1u = 931,5MeV/c2 . Khối lượng của hạt nhân là
A. 59,934 u
B. 55,933u
C. 58,654 u.
D. 59,462u
Hạt nhân Be 4 10 có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtrôn (nơtron) mn = 1,0087u, khối lượng của prôtôn (prôton) mP = 1,0073u, 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là
A. 63,215MeV/nuclon
B. 632,153 MeV/nuclon
C. 0,632 MeV/nuclon
D. 6,3215 MeV/nuclon
Hạt nhân 4 10 B e có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtrôn (nơtron) m n = 1 , 0087 u , khối lượng của prôtôn (prôton) m p = 1 , 0073 u , l u = 931 M e V / c 2 . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 4 10 B e là
A. 0,6321 MeV
B. 63,2152 MeV
C. 6,3215 MeV
D. 632,1531 MeV
Hạt nhân X sau một lần phân rã thì biến thành một hạt nhân khác bền. Ban đầu một mẫu chất X tinh khiết có N0 hạt nhân, sau thời gian 1 chu kì bán rã, số prôtôn trong mẫu chất giảm đi N0 hạt, số nơtrôn trong mẫu chất
A. tăng N0 hạt.
B. giảm 1,75N0 hạt.
C. giảm N0 hạt.
D. tăng 1,75N0 hạt.
Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi
A. prôtôn, nơtron và êlectron. B. nơtron và êlectron.
C. prôtôn, nơtron. D. prôtôn và êlectron.
Hạt nhân cac bon C có 12 nuclôn trong đó có 6 nơtron và 6 prôtôn là một hạt nhân bền vững. Vì vậy, kết luận nào dưới đây chắc chắn đúng?
A. Giữa các nơtron không có lực hút.
B. Giữa các nuclôn có lực hút rất lớn.
C. Giữa các prôtôn chỉ có lực đẩy.
D. Giữa các prôtôn và các nơtron không có lực tác dụng.
Hạt α có động năng 5MeV bắn vào hạt nhân B 4 9 e đứng yên sinh ra hạt X và hạt nơtrôn. Biết hạt nơtrôn sinh ra có động năng 8MeV và bay theo hướng hợp với hướng chuyển động của hạt α một góc 60 0 . Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo u xấp xi bằng số khối của nó. Động năng của hạt X bằng
A. 2,9MeV
B. 2,5MeV
C. 1,3MeV
D. 18,3MeV