Tuyển Cộng tác viên Hoc24 nhiệm kì 26 tại đây: https://forms.gle/dK3zGK3LHFrgvTkJ6
so sánh :9^10 và 8^9 + 7^9 + 6^9 + 5^9 +......+ 2^9 +1^9
so sánh 9^10 và 8^9+7^9+6^9+....+2^9+1^9
So sánh: \(9^{10}\) và \(8^9+7^9+6^9+...+1^9\)
So sánh
9^10 và 1^9+2^9+3^9+4^9+5^9+6^9+7^9+8^9
So sánh
1. y = -2/3 và y = 0
2. x = 0,125 và y = -1 /8
3. 3/7 và 11/15
4. -11/6 và -8/9
5. 297/16 và 306/25
6. -265/317 và 83/111
Bài 1:So Sánh
a)3^12 và 5^8 b (0,6)^9 và (-0,9)^6
Bài 2:
a)31^5 và 17^7 b)8^12 và 12^8
so sánh :910 và 89+79+69+....+29+19
Bài 4: Điều tra về điểm kiểm tra HKI môn Toán của học sinh trong lớp 7A, người điều tra có kết quả sau: 7 9 5 5 5 7 6 9 9 4 5 7 8 7 7 6 10 5 9 8 9 10 9 10 10 8 7 7 8 8 10 9 8 7 7 8 8 6 6 8 8 10 a) Dấu hiệu ở đây là gì? b) Lập bảng “tần số” và tìm mốt của dấu hiệu. c) Tính số trung bình cộng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) d) Vẽ biểu đồ và nhận xét
E+x^(4)*y^(4)+x^(5)*y^(5)+x^(6)*y^(6)+x^(7)*y^(7)+x^(8)*y^(8)+x^(9)*y^(9)+x^(10)*y^(10) tại x=-1, y=1