modern: more modern than
thoughtful: more thoughtful than
boring: more boring than
modern: more modern
thoughtful: more thoughtful
boring: more boring
modern: more modern
thoughtful: more thoughtful
boring: more boring
modern: more modern than
thoughtful: more thoughtful than
boring: more boring than
modern: more modern
thoughtful: more thoughtful
boring: more boring
modern: more modern
thoughtful: more thoughtful
boring: more boring
viết dạng so sánh hơn và so sánh hơn nhất của các tính từ sau
adjective | comparative |
1. friendly | |
2.young | |
3.good | |
4.many | |
5.bad | |
6.old | |
7.cold | |
8.thick | |
9.little | |
10.high | |
11. weak | |
Bài 1: Viết dạng so sánh hơn và so sánh nhất của các tính từ và trạng từ sau đây:
ADJ/ADV | So sánh hơn | So sánh nhất |
1. Big |
|
|
2. Hot |
|
|
3. Sweet |
|
|
4. Few |
|
|
5. Little |
|
|
6. Comfortable |
|
|
7. Important |
|
|
8. Expensive |
|
|
9. Good |
|
|
10. Far |
|
|
Câu 1: Nêu công thức so sánh hơn của tính từ ngắn và tính từ dài.
Câu 2: Nêu công thức so sánh hơn nhất của tính từ ngắn và tính từ dài.
Câu 3: Kẻ bảng so sánh hơn và so sánh hơn nhất của tính từ đặc biệt.
Viết các câu so sánh hơn , dùng các từ gợi ý
viết dạng so sánh hơn và nhất của các từ sau
old,hard,small
Tìm các câu có sử dụng tính từ so sánh hơn
Viết cách dùng và công thức của so sánh hơn tính từ ngắn và dài , Cho 4 ví dụ (trong đó có dạng so sánh hơn tính từ bất quy tắc )
cách phân biệt tính từ so sánh hơn và tính từ so sánh hơn nhất trong tiếng anh.
so sánh hơn với các tính từ đặc biệt
he has\much money\I have
my sister\have\many books\me
so sánh hơn
I\tired\yesterday
giúp mình với