SY

so sánh cấu tạo trong của  thân non và rễ

( sinh học lớp 6 nha)

KM
19 tháng 10 2018 lúc 18:54

bang nhau

Bình luận (0)
NN
19 tháng 10 2018 lúc 18:58
Giống nhau: đều gồm 2 phần vỏ (biểu bì, thịt vỏ) và trụ giữa (bó mạch và ruột)Khác nhau:
Cấu tạo thân nonCấu tạo rễ
Biểu bì: gồm 1 lớp tế bào hình đa giác xếp sít nhau. Lông hút là tế bào biểu bì kéo dài ra.Thịt vỏ: tế bào không chứa diệp lục.Mạch rây và mạch gỗ xếp xen kẽ thành 1 vòng.Biểu bì: gồm 1 lớp tế bào trong suốt xếp sít nhau. Không có lông hút.Thịt vỏ: có 1 số tế bào chứa diệp lục.Mạch rây ở ngoài mạch gỗ ở trong.
Bình luận (0)
NL
19 tháng 10 2018 lúc 18:58
Giống nhau: đều gồm 2 phần vỏ (biểu bì, thịt vỏ) và trụ giữa (bó mạch và ruột)Khác nhau:
Cấu tạo thân nonCấu tạo rễ
Biểu bì: gồm 1 lớp tế bào hình đa giác xếp sít nhau. Lông hút là tế bào biểu bì kéo dài ra.Thịt vỏ: tế bào không chứa diệp lục.Mạch rây và mạch gỗ xếp xen kẽ thành 1 vòng.Biểu bì: gồm 1 lớp tế bào trong suốt xếp sít nhau. Không có lông hút.Thịt vỏ: có 1 số tế bào chứa diệp lục.Mạch rây ở ngoài mạch gỗ ở trong.
Bình luận (0)
MI
19 tháng 10 2018 lúc 19:22

Giống nhau :

Đều có cấu tạo bằng tế bào

Gồm các bộ phận : vỏ( biểu bì, thịt vỏ )

                                trụ giữa: ( bó mạch, ruột )

Khác nhau :

Thân non

Thân non là biểu bì không có lông hút

Thịt vỏ có tế bào chứa chất diệp lục

Bó mạch : mạch rây ở ngoài, mạch gỗ ở tronng

Rễ

Biểu bì không có lông hút 

Thịt vỏ không có tế bào chứa chất diệp lục

Bó mạch : mạch gỗ và mạch rây xếp xen kẽ nhau

Bình luận (0)
VT
14 tháng 11 2018 lúc 20:40

Giống nhau: đều gồm 2 phần vỏ (biểu bì, thịt vỏ) và trụ giữa (bó mạch và ruột)

Khác nhau:

Cấu tạo thân nonCấu tạo rễ

Biểu bì: gồm 1 lớp tế bào hình đa giác xếp sít nhau. Lông hút là tế bào biểu bì kéo dài ra.

Thịt vỏ: tế bào không chứa diệp lục.

Mạch rây và mạch gỗ xếp xen kẽ thành 1 vòng.

Biểu bì: gồm 1 lớp tế bào trong suốt xếp sít nhau. Không có lông hút.

Thịt vỏ: có 1 số tế bào chứa diệp lục.

Mạch rây ở ngoài mạch gỗ ở trong

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
NN
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
NH
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
Xem chi tiết
TZ
Xem chi tiết
NL
Xem chi tiết
C2
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết