đặc điểm sự phát triển cơ thể vật nuôi con. Các biện pháp nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi con.
Ở gia đình em thường chăn nuôi vật nuôi non và chăm sóc vật nuôi cái sinh sản như thế nào?
Em hãy đọc và sắp xếp vào vở bài tập những biện pháp kĩ thuật thuộc về nuôi dưỡng, chăm sóc sau đây phù hợp với tuổi của vật nuôi non (đánh số thứ tự theo mức độ cần thiết).
- Giữ ấm cho cơ thể
- Nuôi vật nuôi mẹ tốt để có nhiều sữa chất lượng tốt cho đàn con.
- Cho bú sữa đầu có đủ chất dinh dưỡng và kháng thể (chất chống bệnh).
- Tập cho vật nuôi non ăn sớm với các loại thức ăn có đủ chất dinh dưỡng để bổ sung sự thiếu hụt chất dinh dưỡng trong sữa mẹ.
- Cho vật nuôi vận động và tiếp xúc với nhiều ánh sáng
- Giữ vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi non
Phương pháp nào dưới đây không phù hợp với nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non?
A. Nuôi vật nuôi mẹ tốt.
B. Kiểm tra năng suất thường xuyên.
C. Giữ ấm cơ thể.
D. Giữ vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi non.
Phân tích phương pháp, kỹ thuật chăm sóc vật nuôi non, vật nuôi các sinh vật?
ko manngj
Em hãy đọc và ghi dấu X vào vở bài tập những biện pháp đúng, cần làm nhằm phòng, trị bệnh cho vật nuôi sau đây:
- Chăm sóc chu đáo cho từng loại vật nuôi
- Tiêm phòng đầy đủ các loại vắc-xin.
- Bán hoặc mổ thịt vật nuôi ốm
- Cho vật nuôi ăn đầy đủ các chất dinh dưỡng.
- Vệ sinh môi trường sạch sẽ ( thức ăn, nước uống, chuồng trại).
- Báo ngay cho cán bộ thú y đến khám và điều trị khi có triệu chứng bệnh, dịch bệnh ở vật nuôi.
- Cách ly vật nuôi bị bệnh với vật nuôi khỏe.
Câu 11: Nghiên cứu về giống vật nuôi, kỹ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc phòng bệnh vật nuôi là công việc của:
A. Nhà chăn nuôi.
B. Bác sĩ thú y.
C. Nhà tư vấn nuôi trồng thuỷ sản.
D. Kỹ thuật viên nuôi trồng thuỷ sản.
Câu 27: Loại vật nuôi nào cần được tiêm vaccine định kì?
A. Vật nuôi đực giống và vật nuôi cái sinh sản.
B. Vật nuôi non.
C. Vật nuôi non và vật nuôi cái sinh sản.
D. Vật nuôi non và vật nuôi đực giống.
Câu 28: Vệ sinh trong chăn nuôi gồm các công việc:
A. Vệ sinh môi ttruwong sống và thân thể vật nuôi.
B. Quét rửa chuồng nuôi và xử lí chất thải.
C. Dọn chuồng nuôi và tạo độ thông thoáng.
D. Vệ sinh thức ăn và nước uống của vật nuôi.
Câu 29: Vai trò của chăn nuôi là:
A. Cung cấp thực phẩm, phân bón, nguyên liệu xuất khẩu.
B. Cung cấp thực phẩm, nguyên liệu cho chế biến, chăn nuôi.
C. Cung cấp thực phẩm, phân bón, nguyên liệu cho chế biến, xuất khẩu.
D. Cung cấp thực phẩm, nguyên liệu cho sản chế và xuất khẩu.
Câu 30: Vai trò của việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi là:
A. Tăng năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
B. Tăng kích thước vật nuôi.
C. Tăng chất lượng sản phẩm.
D. Giúp vật nuôi khoẻ mạnh.
Help pls
trình bày kỹ thuật phòng bệnh cho gà?
chăm sóc phòng và trị bệnh cho vật nuôi có ảnh hưởng như thê nào tới vật nuôi?
cần nuôi dưỡng như thế nào để vật nuôi non khỏe mạnh phát triển và khám bệnh?
Tại sao vật nuôi non cần có chế độ chăm sóc nuôi dưỡng đặc biệt