Tuyển Cộng tác viên Hoc24 nhiệm kì 26 tại đây: https://forms.gle/dK3zGK3LHFrgvTkJ6

TL

So sánh 
\(A=\frac{2015^{2015}+1}{2015^{2016}+1}\)và \(B=\frac{2015^{2016}+1}{2015^{2017}+1}\)

DT
13 tháng 7 2015 lúc 16:22

Ta có 20152015 = 20152015

Ta so sánh 20152016+1 và 20152011+1

Vì 20152016 > 20152011

=> 20152016+1 > 20152011 +1

2 phân số có cùng tử số, mẫu của phân số nào nhỏ hơn thì phân số đó lớn hơn

=>\(\frac{2015^{2015}+1}{2015^{2016}+1}

Bình luận (0)
TN
20 tháng 9 2016 lúc 13:25

(2015-2014)\(2016\):(2016-2015)\(2020\)

Bình luận (0)
PH
20 tháng 9 2016 lúc 13:36

ta thấy \(\frac{2015^{2015}+1}{2015^{2016}+1}\)và \(\frac{2015^{2015}+1}{2015^{2017}+1}\)có cùng từ số là \(2015^{2015}+1\)

do đó ta so sánh \(2015^{2016}+1\)với \(2015^{2017}+1\)

ta thấy 20152016 < 20152017

do đó \(2015^{2016}+1< 2015^{2017}+1\)

\(\frac{2015^{2015}+1}{2015^{2016}+1}>\frac{2015^{2015}+1}{2015^{2017}+1}\)

vì phân số có cùng tử số mẫu số nào lớn hơn thì phân số đó nhỏ hơn

Bình luận (0)
PH
20 tháng 9 2016 lúc 13:40

Đặng Phương Thảo sai đề bài rồi

Bình luận (0)
H24
7 tháng 11 2017 lúc 17:17

Trước tiên để tính diện tích hình thang chúng ta có công thức Chiều cao nhân với trung bình cộng hai cạnh đáy.

cach tinh dien h hinh thang vuong can khi biet do dai 4 canh cong thuc tinh 2

S = h * (a+b)1/2

Trong đó

a: Cạnh đáy 1

b: Cạnh đáy 2

h: Chiều cao hạ từ cạnh đấy a xuống b hoặc ngược lại(khoảng cách giữa 2 cạnh đáy)

Ví dụ: giả sử ta có hình thang ABCD với các cạnh AB = 8, cạnh đáy CD = 13, chiều cao giữa 2 cạnh đáy là 7 thì chúng ta sẽ có phép tính diện tích hình thang là:

S(ABCD) = 7 * (8+13)/2 = 73.5

cach tinh dien h hinh thang vuong can khi biet do dai 4 canh cong thuc tinh 3

Tương tự với trường hợp hình thang vuông có chiều cao AC = 8, cạnh AB = 10.9, cạnh CD = 13, chúng ta cũng tính như sau:

S(ABCD) = AC * (AB + CD)/2 = 8 * (10.9 + 13)/2 = 95.6

Bình luận (0)
HT
19 tháng 2 2019 lúc 21:33

2 đứa sai đề hết rồi

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
H24
Xem chi tiết
ED
Xem chi tiết
HL
Xem chi tiết
N4
Xem chi tiết
NT
Xem chi tiết
ND
Xem chi tiết
PL
Xem chi tiết
LD
Xem chi tiết
NQ
Xem chi tiết