\(n_{H_2SO_4}=\dfrac{49}{98}=0,5\left(mol\right)\)
\(n_{H_2SO_4}=\dfrac{49}{98}=0,5\left(mol\right)\)
Số mol của 19,6 g H2SO4( Cho biết H = 1, S = 32, O = 16) *
a.0,12 mol
b.0,1 mol
c.0,21 mol
d.0,2 mol
Tính số mol của 19,6g của axit sunfuric H2SO4? biết H=1, S= 32, O=16
Cho 16,25 gam Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 theo phương trình: Zn + H2SO4 " ZnSO4 + H2. Thể tích khí H2 thoát ra ở đkc (25°C, 1bar) là bao nhiêu? Biết Zn = 65, H = 1, S = 32, O = 16.
A. 24,79 lít
B. 12,395 lít
C. 6,1975 lít
D. 3,09875 lít
Pha loãng 40ml dung dịch H2SO4 3m thành 200ml dung dịch. Nồng đọ mol của dung dịch thu được là bao nhiêu? Biết: H=1; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; C=12; N=14; Cu=56; S=32; Cl=35.5
câu 16:cho 5,4g aluminium tan hết vào dung dịch h2so4 loãng .sau phản ứng thu được 34,2 g aluminium sunfat al2(oh4)3 và 0,6 g hidrogen.
a) viết pthh
b) tính số khối lượng h2so4 đã phản ứng .
biết c=12,o=16,h=1,al=27,s=32.
cho 22,4 g sắt tác dụng với dung dịch loãng có chứa 24,5 g H2SO4.
a) chất nào còn dư sau phản ứng và dư bao nhiêu gam?
b) tinh thể tích khí hidro thu được ở điều kiện tiêu chuẩn.
(Fe=56, H=1, S=32, O=16)
Câu 3: cho 200g dd BaCl2 20,8% tác dụng vừa đủ với 200g dd H2SO4 thì thu đc 1 kết tủa.
a.tính KL kết tủa thu đc
b.tính nồng độ % của dd H2SO4 phản ứng:
(cho Ba=137; Cl=35,5; H=1; O=32; S=16)
Câu 3: cho 200g dd BaCl2 20,8% tác dụng vừa đủ với 200g dd H2SO4 thì thu đc 1 kết tủa.
a.tính KL kết tủa thu đc
b.tính nồng độ % của dd H2SO4 phản ứng:
(cho Ba=137; Cl=35,5; H=1; O=32; S=16)
1 Tính số mol của H2SO4 trong 100 ml dd H2SO4 49% .
Sau đó tính nồng độ mol của H2SO4
2 Tính nồng độ mol của các dd sau
a 3,65g HCl trong 200 ml dd
b 0.2 mol H2SO4 trong 100 dd