Dựa vào bảng số liệu 10.2 (SGK trang 38):
a) Vẽ trên cùng hệ trục tọa độ bốn đường biểu diễn thể hiện chỉ số tăng trưởng đàn gia súc, gia cầm qua các năm 1990, 1995, 2000, 2002
b) Dựa vào bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ. Hãy nhận xét và giải thích tại sao đàn gia cầm và đàn lợn tăng? Tại sao đàn trâu không tăng?
Câu 2:Loài vật nuôi nào của vùng trung du và miền núi Bắc Bộ có số lượng đứng đầu cả nước?
A. Bò B. Lợn C. Cừu D. Trâu
thế mạnh quan trọng trong sản xuất nông nghiệp ở đồng bằng sông cửu long : A cây lương thực B cây công nghiệp C chăn nuôi trâu bò D chăn nuôi lợn
vùng gò đồi ở bắc trung bộ không phù hợp cho việc phát triển:
A. cây ăn quả
B. cây lương thực
C. cây công nghiệp lâu năm
D. chăn nuôi gia súc (trâu,bò)
Câu 1: Tỉnh nào không thuộc Trung Du và miền núi Bắc Bộ?
A. Thanh Hóa B. Lào Cai C. Sơn La D. Hòa Bình
Câu 2:Loài vật nuôi nào của vùng trung du và miền núi Bắc Bộ có số lượng đứng đầu cả nước?
A. Bò B. Lợn C. Cừu D. Trâu
Câu 3: Dựa vào trang 26 Alat Vn , em hãy cho biết loại khoáng sản chủ yếu ở vùng Đông Bắc thuộc Trung Du và miền núi Bắc Bộ?
A. Dầu mỏ B. Than và sắt C. Vàng và bôxit D. Titan và bôxit
Câu 4: Tài nguyên quý giá nhất giúp cho việc trồng cây lương thực Đồng Bằng sông Hồng là:
A. Khí hậu có mùa đông B. Đất phù sa sông Hồng
C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc D. Nguồn sinh vật phong phú
năm : | 1995 | ;2000 | ;2010 | ;2014 |
lố lượng thủy sản (nghìn tấn): | 108,7 | ;144,6 | ;300,0 | ;400,0 |
số lượng đàn bò ( nghìn con) | 851,5 | ;890,6 | ;139,4 | ;1000,0 |
năng suất lúa ( tạ / ha): | 31,7 | ;42,9 | ;487 | ;55,2 |
a, hãy tính tốc đọ tăng trưởng của sooa lương thủy sản , đàn bò và năng suất lúa vùng bắc trung bộ giai đoạn năm 1995 -2004
( LẤY NĂM 1995 = 100% )
b, vẽ biểu đò tôc sđọ tăng trưởng sản lượng thủy sản ,ssoa lượng đàn bò ,năng suất lúa vùng bắc trung bộ giai đoạn 1995-2014
Câu 21: Hoạt động kinh tế chủ yếu ở khu vực đồi núi phía tây vùng Bắc Trung Bộ là:
A. nghề rừng, trồng cây công nghiệp lâu năm, nuôi trâu bò đàn.
B. nuôi trồng thủy sản, sản xuất lương thực, cây công nghiệp hằng năm.
C. trồng cây công nghiệp hàng năm, đánh bắt thủy sản.
D. sản xuất công nghiệp, thương mại, dịch vụ.
Câu 22: Di sản văn hóa thế giới ở Bắc Trung Bộ được UNESCO công nhận là:
A. Phong Nha – Kẻ Bàng
B. Di tích Mĩ Sơn
C. Phố cổ Hội An
D. Cố đô Huế
Câu 23: Ở vùng ven biển Bắc Trung Bộ có những hoạt động kinh tế chủ yếu nào sau đây:
A. Trồng cây công nghiệp lâu năm.
B. Chăn nuôi gia súc lớn (trâu, bò).
C. Trồng cây hàng năm, sản xuất công nghiệp.
D. Trồng rừng, canh tác nương rẫy.
Câu 24: Vùng đất cát pha duyên hải ở Bắc Trung Bộ thích hợp để trồng những loại cây nào sau đây:
A. cây lúa và hoa màu.
B. cây lạc và vừng.
C. cây cao su và cà phê.
D. cây thực phẩm và cây ăn quả.
Câu 25: Các ngành công nghiệp quan trọng hàng đầu ở Bắc Trung Bộ là:
A. công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm và công nghiệp cơ khí.
B. công nghiệp hóa chất và công nghiệp luyện kim.
C. công nghiệp điện lực và công nghiệp khai thác dầu khí.
D. công nghiệp khai khoáng và sản xuất vật liệu xây dựng.
Câu 26: Các điểm du lịch nổi tiếng không thuộc Bắc Trung Bộ là:
A. Đồ Sơn, Cát Bà
B. Sầm Sơn, Thiên Cầm
C. Cố đô Huế, Phong Nha – Kẻ Bàng
D. Nhật Lệ, Lăng Cô
Câu 27: Các trung tâm kinh tế quan trọng của Bắc Trung Bộ là:
A. Thanh Hóa, Vinh, Hà Tĩnh
B. Vinh, Đồng Hới, Đông Hà
C. Thanh Hóa, Vinh, Huế
D. Bỉm Sơn, Cửa Lò, Đồng Hới
Câu 28: Khó khăn không phải trong sản xuất lương thực của vùng Bắc Trung Bộ là:
A. Đồng bằng hẹp
B. Đất đai kém màu mỡ
C. Nhiều thiên tai
D. Người dân có kinh nghiệm sản xuất.
Câu 29: Trung tâm du lịch lớn ở miền Trung và cả nước là:
A. Huế
B. Thanh Hóa
C. Vinh
D. Hà Tĩnh
Câu 30: Nghề trồng rừng ở Bắc Trung Bộ giúp vùng phát triển ngành kinh tế là:
A. Dệt may
B. Chế biến thực phẩm
C. Chế biến gỗ
D. Cơ khí
Cho bảng số liệu
DIỆN TÍCH, SẢN LƯỢNG LÚA Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG VÀ CẢ NƯỚC NĂM 2002
Hỏi năng suất lúa trung bình của Đồng bằng sông Cửu Long là bao nhiêu tạ/ha?
A. 46,1 tạ/ha
B. 21,0 tạ/ha
C. 61,4 tạ/ha
D. 56,1 tạ/ha
MỘT SỐ SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP CỦA BẮC TRUNG BỘ SO VỚI CẢ NƯỚC,
GIAI ĐOẠN 1995- 2014
Năm | 1995 | 2000 | 2010 | 2014 |
Sản lượng đàn bò cả nước (nghìn con) | 3638,9 | 4127,9 | 5808,3 | 5234,3 |
Bắc Trung Bộ | 831,7 | 890,6 | 1004,0 | 934,0 |
Sản lượng thủy sản cả nước (nghìn tấn) | 1584,3 | 2250,5 | 5142,7 | 6333,2 |
Bắc Trung Bộ | 108,7 | 164,9 | 338,0 | 466,0 |
a) Tính tỉ trọng đàn bò và sản lượng thủy sản ở Bắc Trung Bộ so với cả nước giai đoạn 1995-2014.
b) Những khó khăn về tự nhiên ảnh hưởng đến phát triển kinh tế của vùng Bắc Trung Bộ
Số dân Việt Nam năm 2003 là bao nhiêu? Đứng thứ mấy trên thế giới? Đứng thứ mấy ở Đông Nam Á?