Đáp án: B
Giải thích: SGK/67, địa lí 12 cơ bản.
Đáp án: B
Giải thích: SGK/67, địa lí 12 cơ bản.
Mức sống của các dân tộc trên đất nước ta còn chênh lệch là do?
A. Lịch sử định cư của các dân tộc mang lại
B. Các dân tộc có văn hóa, phong tục tập quán khác nhau
C. Sự phân bố tài nguyên thiên nhiên không đồng đều giữa các vùng
D. Trình độ sản xuất của các dân tộc khác nhau
Cho bảng số liệu sau:
Dân số và sản lượng lương thực của nước ta giai đoạn 1990 - 2010
a) Tính sản lượng lương thực bình quân theo đầu người của nước ta qua các năm theo bảng số liệu trên.
b) Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng dân số, sản lượng lương thực và sản lượng lương thực bình quân đầu người của nước ta giai đoạn 1990 - 2010.
c) Rút ra nhận xét cần thiết.
Câu 13. Dân tộc nào sau đây có số lượng đông nhất ở nước ta?
A. Người Thái
B. Người Tày
C. Người Mường
D. Người Kinh
Số dân tộc ở nước ta hiện này là
A. 52
B. 53
C. 54
D. 55
Các dân tộc thiểu số của nước ta phân bố không phổ biến ở khu vực nào
A. Ở vùng sâu, vùng xa
B. Các vùng biên giới
C. Các huyện đảo
D. Các vùng giao thông vận tải khó khăn
Năm 2014, nước ta có dân số là 90,7 triệu người ,diện tích tự nhiên phần đất liền là 331212 km2 , vậy mật độ dân số nước ta là
A. 237,8 người/km2
B. 373,8 người/km2
C. 283,8 người/km2
D. 273,8 người/km2
Về dân số, so với các quốc gia trên thế giới, nước ta là nước?
A. Đông dân ( đứng thứ 13 trong số 200 quốc gia và vùng lãnh thổ)
B. Khá đông dân ( đứng thứ 30 trong số 200 quốc gia và vùng lãnh thổ)
C. Trung bình ( đứng thứ 90 trong số 200 quốc gia và vùng lãnh thổ)
D. Ít dân ( đứng thứ 130 trong số 200 quốc gia và vùng lãnh thổ)
Cho bảng số liệu:
Số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người của nước ta qua các năm
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng về tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người của nước ta giai đoạn 2010 - 2015?
A. Tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người đều tăng nhưng tổng số dân tăng nhanh hơn
B. Tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người đều tăng nhưng sản lượng lương thực tăng nhanh hơn
C. Tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người đều tăng nhưng bình quân lương thực theo đầu người tăng nhanh hơn
D. Tổng số dân và sản lượng lương thực nước ta tăng, bình quân lương thực theo đầu người giảm nhanh
Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Đơn vị: Triệu người
Niên giám thống kê Việt Nam 2013, Nhà xuất bản Thống kê, 2014
Để biểu thị tốc độ tăng trưởng dân số nước ta qua bảng số liệu trên, biểu đồ thích hợp là:
A. Cột
B. Đường
C. Miền
D. Tròn